Thép tấm SKD11 – Hàng có tại kho, quý khách hàng có nhu cầu xin liên hệ mua hàng tại đây hoặc qua số hotline: 0932 717 689 – 0932 005 689 (công ty thép MINH HƯNG).
Bán thép SKD11 HCM – Thép Tấm SKD11 / Thép Tấm SKD61 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến nhất trên thế giới.
* Thép Tấm có giá từ 65.000đ/kg tùy xuất xứ và độ dày
* Thép Tròn Đặc có giá từ 75.000đ/kg tùy xuất xứ và độ Phi
Thép tấm SKD11 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến nhất trên thế giới. Đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe như JIS G4404, DIN 17350, GB/T1299-2000, ASTM, EN,…
Thép SKD11 được nhập khẩu từ các nước chuyển sản xuất thép như Mỹ, EU, Nga, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ…
1. Quy cách chung của thép SKD11
Thép SKD11 có 2 dạng: Thép tấm và thép tròn. SCM
Thép tâm SKD11: Độ dày từ 8mm 150mm, rộng 510mm, dài 6000mm. %3D – Thép tròn SKD11: Ø14mm – Ø410mm, dài 6000mm.
2. Đặc điểm của thép SKD11
Thép tâm SKD11 thường được ứng dụng rất rộng rãi trong việc chê tạo khuôn mẫu, chế tạo máy, gia công chi tiết theo yêu câu. Ngoài ra, thép tròn SKD11 còn được dùng để làm dao xả băng, mũi đột, trục răng, bánh răng chịu tải lớn, các chi tiết máy, chi tiết chính xác, rộng rãi như vậy thì thép SKD11 phải có những đặc điểm nổi bất sau: SKE Để có thể sử dụng được
– Khả năng chịu mài mòn rất tốt;
– Cân bằng độ cứng và độ dèo;
– Khả năng chống biên dạng cao;
– Độ cứng thép SKD11 sau khi xử lý nhiệt (nhiệt luyện) có thể đạt 58HRC- 60HRC nhưng vẫn có thể gia công cắt dây.
3. Thép tấm SKD11 dùng để làm gì?.
Mua Thép tấm chế tạo SKD11 giá rẻ tại Bình Dương, TP.HCM
THÉP TẤM SKD11 có xuất xứ Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…
Tiêu chuẩn: ASTM, GB, EN, JIS G4404, DIN 17350, GB / T1299-2000.
Mác Thép: SKD11, SKD11mod, SKD61, SKS93, SK5, SK3, SK2, SK7, SKS2, SKS3, SKD1, SKD12, SKD4, SKD6, SKT4…
ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG THÉP TẤM SKD11:
– Độ cứng cao, chịu mài mòn tốt, đước sử dụng trong lĩnh vực chế tạo lưỡi dao cắt công nghiêp, búa công nghiệp…
– Khả năng chóng mài mòn và độ dẻo dai cao nên được ứng dụng trong chế tạo khuôn mẫu, đồng hồ đo bộ phận ăn mòn, công cụ sản xuất gỗ…
– Không bị biến dạng khi gia công, không bị rỉ sét và mốc cung như ăn mòn, nên thép tấm SKD11 còn được ứng dụng dùng trong lĩnh vực chế tạo bệ nâng, bồn chứa, và các chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ chính xác cao…
Thành phần hóa học:
Loại thép | Thành phần hóa học SKD11 | ||||||||||||
HITACHI(YSS) | DAIDO | AISI | GB | DIN | JIS G4404 | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | V |
SLD | DC11 | D2 | Cr12MoV | 2379 | SKD11 | 1.40-1.60 | <= 0.04 | <=0.06 | <=0.03 | <=0.03 | 11.0-13.0 | 0.80-1.20 | 0.20-0.50 |
Điều kiện xử lý nhiệt tiêu chuẩn của thép:
Ủ | TÔI | RAM | |||||
Nhiệt độ | Môi trường tôi | Độ cứng(HB) | Nhiệt độ | Môi trường tôi | Nhiệt độ | Môi trường tôi | Độ cứng(HRC) |
800~850 | Làm nguội chậm | <248 | 1000~1050 | Ngoài không khí | 150~200 | Không khí nén | >=58HR |
- Xem ngay: Bảng giá thép chế tạo hiện nay
Quy cách thép tấm chế tạo SKD11 tại Minh Hưng:
SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY(mm) | KHỔ RỘNG (mm) | CHIỀU DÀI (mm) | KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông) | CHÚ Ý |
Thép tấm SKD11 | 2 ly | 1200/1250/1500 | 2500/6000/cuộn | 15.7 | Chúng tôi còn cắt gia công theo yêu cầu của khách hàng |
Thép tấm SKD11 | 3 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 23.55 | |
Thép tấm SKD11 | 4 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 31.4 | |
Thép tấm SKD11 | 5 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 39.25 | |
Thép tấm SKD11 | 6 ly | 1500/2000 | 6000/9000/12000/cuộn | 47.1 | |
Thép tấm SKD11 | 7 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 54.95 | |
Thép tấm SKD11 | 8 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 62.8 | |
Thép tấm SKD11 | 9 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 70.65 | |
Thép tấm SKD11 | 10 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 78.5 | |
Thép tấm SKD11 | 11 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 86.35 | |
Thép tấm SKD11 | 12 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 94.2 | |
Thép tấm SKD11 | 13 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 102.05 | |
Thép tấm SKD11 | 14ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 109.9 | |
Thép tấm SKD11 | 15 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 117.75 | |
Thép tấm SKD11 | 16 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 125.6 | |
Thép tấm SKD11 | 17 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 133.45 | |
Thép tấm SKD11 | 18 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 141.3 | |
Thép tấm SKD11 | 19 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 149.15 | |
Thép tấm SKD11 | 20 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 157 | |
Thép tấm SKD11 | 21 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 164.85 | |
Thép tấm SKD11 | 22 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 172.7 | |
Thép tấm SKD11 | 25 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 196.25 | |
Thép tấm SKD11 | 28 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 219.8 | |
Thép tấm SKD11 | 30 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 235.5 | |
Thép tấm SKD11 | 35 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 274.75 | |
Thép tấm SKD11 | 40 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 314 | |
Thép tấm SKD11 | 45 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 353.25 | |
Thép tấm SKD11 | 50 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 392.5 | |
Thép tấm SKD11 | 55 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 431.75 | |
Thép tấm SKD11 | 60 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 471 | |
Thép tấm SKD11 | 80 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 628 |
Thép SKD11 mua ở đâu ???
Quý khách có thể tham khảo các loại thép tấm chế tạo tại website Minh Hưng. Theo dõi các bảng giá mà chúng tôi cập nhật theo từng lô hàng, do công ty Thép nhập về kho Bình Dương.
Một số cần tham quan kho khi cần mua với số lượng thép chế tạo – Vui lòng liên hệ với Hotline: 0932 717 689 – 0932 009 689 để hướng dẫn đến kho sắt thép chúng tôi ngay hôm nay.
Thép SKD11 giá bao nhiều:
Với thông tin cũng như giá được bên công ty cập nhật theo từng thời gian cũng như sự biến động do nhà máy tại các nước. Quý khách cần, nên liên hệ hay theo dõi tại website nha.
Với loại thép chế tạo hiện nay thì bên công ty luôn có những loại thép khách như: Thép Tấm Chịu Nhiệt, Thép hộp vuông, Thép hộp chữ nhật, Thép ống đúc, Thép ống hàn, Thép hình v, Thép hình i, Thép hình u, Thép hình H, Thép chế tạo, Inox, Phụ kiện.
- Nhận vận chuyển thép đi tỉnh.
- Thanh toán linh hoạt & CÔNG NỢ.
- Gửi báo giá chi tiết nhanh chóng
- Hàng mới dành cho khách xem
- Giá SIÊU CẠNH TRANH tại thời điểm hiện nay
- Tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG
MST: 3702643617 FAX: 0274 3662582
Email: minhhungsteel@gmail.com Phone: 093 2717 689 – 0932 005 689
VPDD: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.