Khách hàng: 1858 lượt xem
Trong ngành công nghiệp hiện nay, thép tròn scm435 là một loại vật liệu không thể thiếu được trong các khâu chế tạo, khuôn mẫu và gia công đồ vật. Vì thế, đây là sản phẩm mà nhiều doanh nghiệp sử dụng. Tuy nhiên, bạn thật sự đã biết hết mọi công năng về loại thép này chưa? Nếu chưa thì hãy theo dõi bài viết sau đây để nắm bắt thông tin ngay nào.
Thông tin chi tiết về thép tròn scm435
Loại thép tròn scm435 sở hữu độ cứng khá cao cùng với độ bền kéo dài, sản phẩm có thể chịu được lực va đập cực lớn và cả độ giới hạn của độ bền cao. Scm43 còn có thể duy trì được trong cả môi trường nhiệt độ cao lên đến 500 độ C trong một thời gian dài. Do đó, loại thép này hay được dùng trong những bộ phấn có kết cấu máy chịu áp lực lớn, mô tô xe, cánh quạt, cánh tay đòn, trục truyền động…
Ngoài ra, thép tròn đặc của scm435 là dạng hợp kim thấp, sản phẩm được sử dụng cho cấu trúc máy và phương pháp sản xuất ra là cán nóng, cán nguội.
✅ Tham khảo thêm: Báo giá thép tấm chịu nhiệt hôm nay
Thành phần hóa học, tiêu chuẩn và cơ tính của thép tròn scm435
Một vài thông tin chi tiết về thành phần hóa học, tiêu chuẩn và cơ tính cụ thể của thép tròn scm435, bao gồm:
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học có trong loại thép này gồm những thành phần chính như sau:
C | Si | Mn | S
Max |
P
Max |
Cr | Mo |
Từ 0,32 đến 0,40 | Từ 0,17 đến 0,37 | Từ 0,40 đến 0,90 | 0,035 | 0,035 | Từ 0,80 đến 1,10 | Từ 0,15 đến 0,25 |
Tiêu chuẩn
Để có thép tròn đặc của scm435, bạn sẽ cần xét theo những tiêu chuẩn cụ thể là:
GB
( Tại Trung Quốc ) |
ASTM / SAE / AISI
( Tại Đức ) |
JIS
( Tại Nhật Bản ) |
DIN
( Tại Đức ) |
TOCT
( Tại Nga ) |
35CrMo | 4135 | SCM435 | 34CrMo4 | 35CD4 |
Cơ tính
Xét về độ cơ tính của sản phẩm sẽ có giới hạn của, độ bền kéo, độ giãn dài và độ thắt. Mỗi một yếu tố trong có tính sẽ được miêu tả cụ thể bằng những con số dưới đây.
Giới hạn chảy
( MPA ) |
Độ bền kéo
( MPA ) |
Độ giãn dài
( % ) |
Độ thắt
( % ) |
835 | 930 | 12 | 45 |
Đặc điểm chính của thép tròn scm435
Trong thép tròn scm435 tại Minh Hưng sẽ có những đặc điểm chính như sau đây:
- Sản phẩm được sản xuất theo phương pháp cán nóng và cả cá nguội.
- Đây là loại thép có chưa hàm lượng carbon cực cao và có khả năng chống chịu sự ăn mòn do oxi hóa, chịu được nhiệt tốt và độ bền kéo dài cực kỳ khỏe. Bên cạnh đó, trong môi trường mặn, nhiệt độ của théo sẽ thay đổi liên tục.
- SCM435 là dạng thép có độ bền kéo dài và độ cứng cao, chịu được lực va đập lớn từ bên ngoài, giới hạn độ bền cao trong một thời gian dài.
✅ Cập nhật nhanh về: Bảng giá sắt hộp mạ kẽm 2022
Ứng dụng thép tròn scm435
Qua thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn và đặc điểm chính đã nêu trên thì thép tròn scm435 được ứng dụng trong những ngành công nghiệp như:
- Làm khuôn dập nguội, lưỡi cưa, những chi tiết chịu mòn, trục cán hình.
- Trong ngành chế tạo, giá công cơ khí, khuôn mẫu và cơ khí chính xác.
- Làm những chi tiết chịu tải trọng như là ốc, đinh, bánh răng, bulong…
Bảng quy cách tham khảo về thép tròn scm435
Ngoài các thông tin đã liệt kế ra bên trên, chúng tôi còn cung cấp cho mọi người một số bảng quy cách tham khảo chi tiết về thép tròn scm435:
STT
|
Tên Của Sản Phẩm
|
Độ Dài (m)
|
Trọng Lượng
|
1
|
SCM435 Ø12x6000mm
|
6
|
5.7
|
2
|
SCM435 Ø14x6000mm
|
6.05
|
7.6
|
3
|
SCM435 Ø16x6000mm
|
6
|
9.8
|
4
|
SCM435 Ø18x6000mm
|
6
|
12,2
|
5
|
SCM435 Ø20x6000mm
|
6
|
15.5
|
6
|
SCM435 Ø22x6000mm
|
6
|
18.5
|
7
|
SCM435 Ø24x6000mm
|
6
|
21.7
|
8
|
SCM435 Ø25x6000mm
|
6
|
23,5
|
9
|
SCM435 Ø28x6000mm
|
6
|
29,5
|
10
|
SCM435 Ø30x6000mm
|
6
|
33,7
|
11
|
SCM435 Ø35x6000mm
|
6
|
46
|
12
|
SCM435 Ø36x6000mm
|
6
|
48,5
|
13
|
SCM435 Ø40x6000mm
|
6
|
60,01
|
14
|
SCM435 Ø42x6000mm
|
6
|
66
|
15
|
SCM435 Ø45x6000mm
|
6
|
75,5
|
16
|
SCM435 Ø50x6000mm
|
6
|
92,4
|
17
|
SCM435 Ø55x6000mm
|
6
|
113
|
18
|
SCM435 Ø60x6000mm
|
6
|
135
|
19
|
SCM435 Ø65x6000mm
|
6
|
158,9
|
20
|
SCM435 Ø70x6000mm
|
6
|
183
|
21
|
SCM435 Ø75x6000mm
|
6
|
211,01
|
22
|
SCM435 Ø80x6000mm
|
6.25
|
237,8
|
23
|
SCM435 Ø85x6000mm
|
6.03
|
273
|
24
|
SCM435 Ø90x6000mm
|
5.96
|
297,6
|
25
|
SCM435 Ø95x6000mm
|
6
|
334,1
|
26
|
SCM435 Ø100x6000mm
|
➡️ Cập nhật thêm hình ảnh: Kho thép tròn SCM435 hôm nay
CÔNG TY THÉP BÌNH DƯƠNG cảm ơn Quý khách đã tin dùng sản phẩm của công ty trong suốt thời gian qua. Để quý khách dễ dàng nắm bắt giá thép hình U, I, V, H một cách chi tiết nhất vui lòng xem thông tin bên dưới của chúng tôi !!!
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG
MST: 3702643617 FAX: 0274 3662582
Email: minhhungsteel@gmail.com Phone: 093 2717 689 – 0932 005 689
VPDD: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.