Khách hàng: 5000 lượt xem
Trong xây dựng và cơ khí, thép hộp đen là vật liệu quen thuộc nhờ độ bền cao, dễ thi công và chi phí hợp lý. Đây là dòng thép hộp được sử dụng rộng rãi cho khung nhà, kết cấu chịu lực hay sản phẩm cơ khí dân dụng. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ đặc điểm, cách phân loại và bảng giá mới nhất năm 2025 để lựa chọn đúng loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Thép hộp đen là gì?
Thép hộp đen là loại thép có dạng ống vuông hoặc chữ nhật, bề mặt đen tự nhiên do không được phủ lớp kẽm bảo vệ. Sản phẩm được sản xuất bằng cách cán nguội hoặc cán nóng, sau đó hàn kín các cạnh để tạo thành ống hộp rỗng ruột.
Đặc điểm nổi bật của thép hộp đen là độ bền cơ học cao, dễ hàn cắt và giá thành rẻ hơn thép mạ kẽm, vì vậy thường được sử dụng cho các công trình trong nhà, kết cấu chịu lực, khung giàn, lan can hoặc chế tạo cơ khí.
Tuy nhiên, do không có lớp mạ bảo vệ, thép hộp đen dễ bị oxy hóa nếu tiếp xúc lâu với môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời, nên khi sử dụng cần sơn phủ chống gỉ để tăng độ bền và tuổi thọ cho sản phẩm.
Đặc điểm
- Cấu tạo: Dạng ống rỗng ruột, có tiết diện hình vuông hoặc chữ nhật.
- Bề mặt: Màu đen tự nhiên của thép, hình thành do lớp oxit sắt trong quá trình sản xuất.
- Độ bền: Có độ bền cơ học cao.
- Khả năng gia công: Dễ hàn và cắt, dễ gia công và sử dụng.
- Giá thành: Thường có giá thành rẻ hơn so với thép hộp mạ kẽm.
- Khả năng chống ăn mòn: Kém hơn thép mạ kẽm vì không có lớp phủ bảo vệ.

Thép hộp đen là loại thép có dạng ống vuông hoặc chữ nhật, bề mặt đen tự nhiên do không được phủ lớp kẽm bảo vệ.
Phân loại thép hộp đen
Thép hộp đen có thể được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau như hình dạng, kích thước hay độ dày vật liệu. Tuy nhiên, phổ biến nhất là chia thành thép hộp đen vuông và thép hộp đen chữ nhật, hai dạng sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và cơ khí.
Thép hộp đen vuông
Thép hộp đen vuông có 4 cạnh bằng nhau và ruột rỗng bên trong, được sản xuất chủ yếu theo phương pháp hàn kín từ thép tấm cán nóng hoặc cán nguội. Bề mặt sản phẩm có màu đen đặc trưng, bóng nhẹ.
Loại thép này được ưa chuộng trong nhiều hạng mục nhờ khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao và dễ thi công.
Ứng dụng phổ biến:
- Làm xà gồ mái, khung giàn, cột trụ trong công trình dân dụng và công nghiệp.
- Gia công cơ khí: bàn ghế, kệ, khung cửa, cổng, hàng rào.
- Sản xuất thiết bị nội – ngoại thất, giàn giáo, nhà tiền chế.

Thép hộp đen vuông có 4 cạnh bằng nhau và ruột rỗng bên trong.
Thép hộp đen chữ nhật
Thép hộp đen chữ nhật có hai cạnh song song bằng nhau, hai cạnh còn lại dài hơn hoặc ngắn hơn, tạo thành hình khối chữ nhật rỗng ruột. Sản phẩm thường được sản xuất bằng công nghệ hàn kín, từ thép tấm đen cán nóng, sau đó cắt và định hình theo kích thước tiêu chuẩn.
Bề mặt của thép hộp chữ nhật đen có màu đen hoặc xanh đen, tùy vào loại phôi và quy trình xử lý nhiệt.
Ứng dụng thực tế:
- Làm khung kết cấu, xà gồ, dầm chịu tải hoặc khung đỡ.
- Dùng trong công trình nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cầu thang, lan can.
- Sản xuất đồ nội thất kim loại, kệ hàng, giá đỡ hoặc thiết bị công nghiệp.

Thép hộp đen chữ nhật
Quy cách thép hộp đen
Các sản phẩm thép hộp đen trên thị trường được sản xuất theo nhiều quy cách kích thước, độ dày và trọng lượng khác nhau nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu của các công trình dân dụng, nhà xưởng và cơ khí chế tạo.
Kích thước tiêu chuẩn
Thép hộp đen được chia làm hai nhóm chính:
- Thép hộp vuông đen: có các kích thước thông dụng như 14×14, 20×20, 30×30, 40×40, 50×50, 75×75, 90×90, 100×100 mm.
- Thép hộp chữ nhật đen: có kích thước phổ biến 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120 mm.
Mỗi cây thép hộp đen đều có chiều dài tiêu chuẩn 6 mét, phù hợp cho cả thi công dân dụng và công nghiệp.
Độ dày thành hộp
- Dao động từ 0.9 mm đến 4.0 mm.
- Các công trình nhẹ hoặc nội thất thường chọn loại 1.0 – 1.5 mm.
- Các công trình kết cấu, giàn chịu lực thường dùng loại 2.0 – 3.5 mm để đảm bảo độ cứng và an toàn.

Các sản phẩm thép hộp đen trên thị trường được sản xuất theo nhiều quy cách kích thước.
Cách tính trọng lượng và đơn giá thép hộp đen
Công thức tính trọng lượng thép hộp đen
Để xác định trọng lượng của một cây thép hộp (vuông hoặc chữ nhật), ta áp dụng công thức chuẩn theo tiêu chuẩn JIS G3466 và TCVN 10301:
Trọng lượng (kg/m)=[(A+B)−2T]×T×0.0157
Trong đó:
- A, B: Kích thước cạnh ngoài của thép hộp (mm)
- T: Độ dày thành hộp (mm)
- 0.0157: Hệ số quy đổi (dựa trên khối lượng riêng của thép ~7.85 g/cm³)
Nếu muốn tính trọng lượng 1 cây (6m), chỉ cần nhân thêm chiều dài:
Trọng lượng (kg/cây)=Trọng lượng (kg/m)×6
Ví dụ minh họa
Giả sử cần tính trọng lượng của thép hộp đen 50×100×2.0mm, dài 6m:
Trọng lượng (kg/m)=[(50+100)−2(2)]×2×0.0157=4.76
Trọng lượng cây 6m = 4.76 × 6 = 28.56 kg/cây
Trọng lượng tham khảo (cây dài 6m)
| Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
|---|---|---|
| 50×50 | 1.2 | ~11.0 |
| 50×50 | 2.0 | ~18.0 |
| 50×100 | 2.0 | ~27.3 |
| 75×75 | 2.3 | ~33.0 |
| 100×100 | 2.0 | ~36.8 |
| 100×100 | 3.0 | ~54.5 |
| 100×100 | 4.0 | ~71.7 |
(Trọng lượng có thể chênh lệch ±3% tùy nhà sản xuất.)
Tiêu chuẩn kỹ thuật
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3466 (Nhật Bản), ASTM A500 (Mỹ), TCVN 10301 (Việt Nam).
- Mác thép phổ biến: Q235B, SS400, ST37, có độ bền kéo ≥ 370 MPa.
- Bề mặt: đen hoặc xanh đen tự nhiên, không mạ, có thể sơn chống gỉ nếu dùng lâu dài.
Bảng giá tham khảo thép hộp đen cập nhật 2025
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline 093 2717 689 của chúng tôi.
Thép hộp Hòa Phát
| Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
| (Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
| Hộp đen 13 x 26 x 1.0 | 6m | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
| Hộp đen 13 x 26 x 1.1 | 6m | 3.77 | 15,000 | 56,550 |
| Hộp đen 13 x 26 x 1.2 | 6m | 4.08 | 15,000 | 61,200 |
| Hộp đen 13 x 26 x 1.4 | 6m | 4.70 | 15,000 | 70,500 |
| Hộp đen 14 x 14 x 1.0 | 6m | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
| Hộp đen 14 x 14 x 1.1 | 6m | 2.63 | 15,000 | 39,450 |
| Hộp đen 14 x 14 x 1.2 | 6m | 2.84 | 15,000 | 42,600 |
| Hộp đen 14 x 14 x 1.4 | 6m | 3.25 | 15,000 | 48,750 |
| Hộp đen 16 x 16 x 1.0 | 6m | 2.79 | 15,000 | 41,850 |
| Hộp đen 16 x 16 x 1.1 | 6m | 3.04 | 15,000 | 45,600 |
| Hộp đen 16 x 16 x 1.2 | 6m | 3.29 | 15,000 | 49,350 |
| Hộp đen 16 x 16 x 1.4 | 6m | 3.78 | 15,000 | 56,700 |
| Hộp đen 20 x 20 x 1.0 | 6m | 3.54 | 15,000 | 53,100 |
| Hộp đen 20 x 20 x 1.1 | 6m | 3.87 | 15,000 | 58,050 |
| Hộp đen 20 x 20 x 1.2 | 6m | 4.20 | 15,000 | 63,000 |
| Hộp đen 20 x 20 x 1.4 | 6m | 4.83 | 15,000 | 72,450 |
| Hộp đen 20 x 20 x 1.5 | 6m | 5.14 | 15,000 | 77,100 |
| Hộp đen 20 x 20 x 1.8 | 6m | 6.05 | 15,000 | 90,750 |
| Hộp đen 20 x 40 x 1.0 | 6m | 5.43 | 15,000 | 81,450 |
| Hộp đen 20 x 40 x 1.1 | 6m | 5.94 | 15,000 | 89,100 |
| Hộp đen 20 x 40 x 1.2 | 6m | 6.46 | 15,000 | 96,900 |
| Hộp đen 20 x 40 x 1.4 | 6m | 7.47 | 15,000 | 112,050 |
| Hộp đen 20 x 40 x 1.5 | 6m | 7.79 | 15,000 | 116,850 |
| Hộp đen 20 x 40 x 1.8 | 6m | 9.44 | 15,000 | 141,600 |
| Hộp đen 20 x 40 x 2.0 | 6m | 10.40 | 15,000 | 156,000 |
| Hộp đen 20 x 40 x 2.3 | 6m | 11.80 | 15,000 | 177,000 |
| Hộp đen 20 x 40 x 2.5 | 6m | 12.72 | 15,000 | 190,800 |
| Hộp đen 25 x 25 x 1.0 | 6m | 4.48 | 15,000 | 67,200 |
| Hộp đen 25 x 25 x 1.1 | 6m | 4.91 | 15,000 | 73,650 |
| Hộp đen 25 x 25 x 1.2 | 6m | 5.33 | 15,000 | 79,950 |
| Hộp đen 25 x 25 x 1.4 | 6m | 6.15 | 15,000 | 92,250 |
| Hộp đen 25 x 25 x 1.5 | 6m | 6.56 | 15,000 | 98,400 |
| Hộp đen 25 x 25 x 1.8 | 6m | 7.75 | 15,000 | 116,250 |
| Hộp đen 25 x 25 x 2.0 | 6m | 8.52 | 15,000 | 127,800 |
| Hộp đen 25 x 50 x 1.0 | 6m | 6.84 | 15,000 | 102,600 |
| Hộp đen 25 x 50 x 1.1 | 6m | 7.50 | 15,000 | 112,500 |
| Hộp đen 25 x 50 x 1.2 | 6m | 8.15 | 15,000 | 122,250 |
| Hộp đen 25 x 50 x 1.4 | 6m | 9.45 | 15,000 | 141,750 |
| Hộp đen 25 x 50 x 1.5 | 6m | 10.09 | 15,000 | 151,350 |
| Hộp đen 25 x 50 x 1.8 | 6m | 11.98 | 15,000 | 179,700 |
| Hộp đen 25 x 50 x 2.0 | 6m | 13.23 | 15,000 | 198,450 |
| Hộp đen 25 x 50 x 2.3 | 6m | 15.06 | 15,000 | 225,900 |
| Hộp đen 25 x 50 x 2.5 | 6m | 16.25 | 15,000 | 243,750 |
| Hộp đen 30 x 30 x 1.0 | 6m | 5.43 | 15,000 | 81,450 |
| Hộp đen 30 x 30 x 1.1 | 6m | 5.94 | 15,000 | 89,100 |
| Hộp đen 30 x 30 x 1.2 | 6m | 6.46 | 15,000 | 96,900 |
| Hộp đen 30 x 30 x 1.4 | 6m | 7.47 | 15,000 | 112,050 |
| Hộp đen 30 x 30 x 1.5 | 6m | 7.97 | 15,000 | 119,550 |
| Hộp đen 30 x 30 x 1.8 | 6m | 9.44 | 15,000 | 141,600 |
| Hộp đen 30 x 30 x 2.0 | 6m | 10.40 | 15,000 | 156,000 |
| Hộp đen 30 x 30 x 2.3 | 6m | 11.80 | 15,000 | 177,000 |
| Hộp đen 30 x 30 x 2.5 | 6m | 12.72 | 15,000 | 190,800 |
| Hộp đen 30 x 60 x 1.0 | 6m | 8.25 | 15,000 | 123,750 |
| Hộp đen 30 x 60 x 1.1 | 6m | 9.05 | 15,000 | 135,750 |
| Hộp đen 30 x 60 x 1.2 | 6m | 9.85 | 15,000 | 147,750 |
| Hộp đen 30 x 60 x 1.4 | 6m | 11.43 | 15,000 | 171,450 |
| Hộp đen 30 x 60 x 1.5 | 6m | 12.21 | 15,000 | 183,150 |
| Hộp đen 30 x 60 x 1.8 | 6m | 14.53 | 15,000 | 217,950 |
| Hộp đen 30 x 60 x 2.0 | 6m | 16.05 | 15,000 | 240,750 |
| Hộp đen 30 x 60 x 2.3 | 6m | 18.30 | 15,000 | 274,500 |
| Hộp đen 30 x 60 x 2.5 | 6m | 19.78 | 15,000 | 296,700 |
| Hộp đen 30 x 60 x 2.8 | 6m | 21.97 | 15,000 | 329,550 |
| Hộp đen 30 x 60 x 3.0 | 6m | 23.40 | 15,000 | 351,000 |
| Hộp đen 40 x 40 x 1.1 | 6m | 8.02 | 15,000 | 120,300 |
| Hộp đen 40 x 40 x 1.2 | 6m | 8.72 | 15,000 | 130,800 |
| Hộp đen 40 x 40 x 1.4 | 6m | 10.11 | 15,000 | 151,650 |
| Hộp đen 40 x 40 x 1.5 | 6m | 10.80 | 15,000 | 162,000 |
| Hộp đen 40 x 40 x 1.8 | 6m | 12.83 | 15,000 | 192,450 |
| Hộp đen 40 x 40 x 2.0 | 6m | 14.17 | 15,000 | 212,550 |
| Hộp đen 40 x 40 x 2.3 | 6m | 16.14 | 15,000 | 242,100 |
| Hộp đen 40 x 40 x 2.5 | 6m | 17.43 | 15,000 | 261,450 |
| Hộp đen 40 x 40 x 2.8 | 6m | 19.33 | 15,000 | 289,950 |
| Hộp đen 40 x 40 x 3.0 | 6m | 20.57 | 15,000 | 308,550 |
| Hộp đen 40 x 80 x 1.1 | 6m | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
| Hộp đen 40 x 80 x 1.2 | 6m | 13.24 | 15,000 | 198,600 |
| Hộp đen 40 x 80 x 1.4 | 6m | 15.38 | 15,000 | 230,700 |
| Hộp đen 40 x 80 x 3.2 | 6m | 33.86 | 15,000 | 507,900 |
| Hộp đen 40 x 80 x 3.0 | 6m | 31.88 | 15,000 | 478,200 |
| Hộp đen 40 x 80 x 2.8 | 6m | 29.88 | 15,000 | 448,200 |
| Hộp đen 40 x 80 x 2.5 | 6m | 26.85 | 15,000 | 402,750 |
| Hộp đen 40 x 80 x 2.3 | 6m | 24.80 | 15,000 | 372,000 |
| Hộp đen 40 x 80 x 2.0 | 6m | 21.70 | 15,000 | 325,500 |
| Hộp đen 40 x 80 x 1.8 | 6m | 19.61 | 15,000 | 294,150 |
| Hộp đen 40 x 80 x 1.5 | 6m | 16.45 | 15,000 | 246,750 |
| Hộp đen 40 x 100 x 1.5 | 6m | 19.27 | 15,000 | 289,050 |
| Hộp đen 40 x 100 x 1.8 | 6m | 23.01 | 15,000 | 345,150 |
| Hộp đen 40 x 100 x 2.0 | 6m | 25.47 | 15,000 | 382,050 |
| Hộp đen 40 x 100 x 2.3 | 6m | 29.14 | 15,000 | 437,100 |
| Hộp đen 40 x 100 x 2.5 | 6m | 31.56 | 15,000 | 473,400 |
| Hộp đen 40 x 100 x 2.8 | 6m | 35.15 | 15,000 | 527,250 |
| Hộp đen 40 x 100 x 3.0 | 6m | 37.53 | 15,000 | 562,950 |
| Hộp đen 40 x 100 x 3.2 | 6m | 38.39 | 15,000 | 575,850 |
| Hộp đen 50 x 50 x 1.1 | 6m | 10.09 | 15,000 | 151,350 |
| Hộp đen 50 x 50 x 1.2 | 6m | 10.98 | 15,000 | 164,700 |
| Hộp đen 50 x 50 x 1.4 | 6m | 12.74 | 15,000 | 191,100 |
| Hộp đen 50 x 50 x 3.2 | 6m | 27.83 | 15,000 | 417,450 |
| Hộp đen 50 x 50 x 3.0 | 6m | 26.23 | 15,000 | 393,450 |
| Hộp đen 50 x 50 x 2.8 | 6m | 24.60 | 15,000 | 369,000 |
| Hộp đen 50 x 50 x 2.5 | 6m | 22.14 | 15,000 | 332,100 |
| Hộp đen 50 x 50 x 2.3 | 6m | 20.47 | 15,000 | 307,050 |
| Hộp đen 50 x 50 x 2.0 | 6m | 17.94 | 15,000 | 269,100 |
| Hộp đen 50 x 50 x 1.8 | 6m | 16.22 | 15,000 | 243,300 |
| Hộp đen 50 x 50 x 1.5 | 6m | 13.62 | 15,000 | 204,300 |
| Hộp đen 50 x 100 x 1.4 | 6m | 19.33 | 15,000 | 289,950 |
| Hộp đen 50 x 100 x 1.5 | 6m | 20.68 | 15,000 | 310,200 |
| Hộp đen 50 x 100 x 1.8 | 6m | 24.69 | 15,000 | 370,350 |
| Hộp đen 50 x 100 x 2.0 | 6m | 27.34 | 15,000 | 410,100 |
| Hộp đen 50 x 100 x 2.3 | 6m | 31.29 | 15,000 | 469,350 |
| Hộp đen 50 x 100 x 2.5 | 6m | 33.89 | 15,000 | 508,350 |
| Hộp đen 50 x 100 x 2.8 | 6m | 37.77 | 15,000 | 566,550 |
| Hộp đen 50 x 100 x 3.0 | 6m | 40.33 | 15,000 | 604,950 |
| Hộp đen 50 x 100 x 3.2 | 6m | 42.87 | 15,000 | 643,050 |
| Hộp đen 60 x 60 x 1.1 | 6m | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
| Hộp đen 60 x 60 x 1.2 | 6m | 13.24 | 15,000 | 198,600 |
| Hộp đen 60 x 60 x 1.4 | 6m | 15.38 | 15,000 | 230,700 |
| Hộp đen 60 x 60 x 1.5 | 6m | 16.45 | 15,000 | 246,750 |
| Hộp đen 60 x 60 x 1.8 | 6m | 19.61 | 15,000 | 294,150 |
| Hộp đen 60 x 60 x 2.0 | 6m | 21.70 | 15,000 | 325,500 |
| Hộp đen 60 x 60 x 2.3 | 6m | 24.80 | 15,000 | 372,000 |
| Hộp đen 60 x 60 x 2.5 | 6m | 26.85 | 15,000 | 402,750 |
| Hộp đen 60 x 60 x 2.8 | 6m | 29.88 | 15,000 | 448,200 |
| Hộp đen 60 x 60 x 3.0 | 6m | 31.88 | 15,000 | 478,200 |
| Hộp đen 60 x 60 x 3.2 | 6m | 33.86 | 15,000 | 507,900 |
| Hộp đen 90 x 90 x 1.5 | 6m | 24.93 | 15,000 | 373,950 |
| Hộp đen 90 x 90 x 1.8 | 6m | 29.79 | 15,000 | 446,850 |
| Hộp đen 90 x 90 x 2.0 | 6m | 33.01 | 15,000 | 495,150 |
| Hộp đen 90 x 90 x 2.3 | 6m | 37.80 | 15,000 | 567,000 |
| Hộp đen 90 x 90 x 2.5 | 6m | 40.98 | 15,000 | 614,700 |
| Hộp đen 90 x 90 x 2.8 | 6m | 45.70 | 15,000 | 685,500 |
| Hộp đen 90 x 90 x 3.0 | 6m | 48.83 | 15,000 | 732,450 |
| Hộp đen 90 x 90 x 3.2 | 6m | 51.94 | 15,000 | 779,100 |
| Hộp đen 90 x 90 x 3.5 | 6m | 56.58 | 15,000 | 848,700 |
| Hộp đen 90 x 90 x 3.8 | 6m | 61.17 | 15,000 | 917,550 |
| Hộp đen 90 x 90 x 4.0 | 6m | 64.21 | 15,000 | 963,150 |
| Hộp đen 60 x 120 x 1.8 | 6m | 29.79 | 15,000 | 446,850 |
| Hộp đen 60 x 120 x 2.0 | 6m | 33.01 | 15,000 | 495,150 |
| Hộp đen 60 x 120 x 2.3 | 6m | 37.80 | 15,000 | 567,000 |
| Hộp đen 60 x 120 x 2.5 | 6m | 40.98 | 15,000 | 614,700 |
| Hộp đen 60 x 120 x 2.8 | 6m | 45.70 | 15,000 | 685,500 |
| Hộp đen 60 x 120 x 3.0 | 6m | 48.83 | 15,000 | 732,450 |
| Hộp đen 60 x 120 x 3.2 | 6m | 51.94 | 15,000 | 779,100 |
| Hộp đen 60 x 120 x 3.5 | 6m | 56.58 | 15,000 | 848,700 |
| Hộp đen 60 x 120 x 3.8 | 6m | 61.17 | 15,000 | 917,550 |
| Hộp đen 60 x 120 x 4.0 | 6m | 64.21 | 15,000 | 963,150 |
| Hộp đen 100 x 150 x 3.0 | 6m | 62.68 | 15,000 | 940,200 |
Thép hộp vuông đen kích thước lớn
| Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
| (Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
| Hộp đen 300 x 300 x 12 | 6m | 651.11 | 18,391 | 11,974,564 |
| Hộp đen 300 x 300 x 10 | 6m | 546.36 | 18,391 | 10,048,107 |
| Hộp đen 300 x 300 x 8 | 6m | 440.10 | 18,391 | 8,093,879 |
| Hộp đen 200 x 200 x 12 | 6m | 425.03 | 18,391 | 7,816,727 |
| Hộp đen 200 x 200 x 10 | 6m | 357.96 | 18,391 | 6,583,242 |
| Hộp đen 180 x 180 x 10 | 6m | 320.28 | 18,391 | 5,890,269 |
| Hộp đen 180 x 180 x 8 | 6m | 259.24 | 18,391 | 4,767,683 |
| Hộp đen 180 x 180 x 6 | 6m | 196.69 | 18,391 | 3,617,326 |
| Hộp đen 180 x 180 x 5 | 6m | 165.79 | 18,391 | 3,049,044 |
| Hộp đen 160 x 160 x 12 | 6m | 334.80 | 18,391 | 6,157,307 |
| Hộp đen 160 x 160 x 8 | 6m | 229.09 | 18,391 | 4,213,194 |
| Hộp đen 160 x 160 x 6 | 6m | 174.08 | 18,391 | 3,201,505 |
| Hộp đen 160 x 160 x 5 | 6m | 146.01 | 18,391 | 2,685,270 |
| Hộp đen 150 x 250 x 8 | 6m | 289.38 | 18,391 | 5,321,988 |
| Hộp đen 150 x 250 x 5 | 6m | 183.69 | 18,391 | 3,378,243 |
| Hộp đen 150 x 150 x 5 | 6m | 136.59 | 18,391 | 2,512,027 |
| Hộp đen 140 x 140 x 8 | 6m | 198.95 | 18,391 | 3,658,889 |
| Hộp đen 140 x 140 x 6 | 6m | 151.47 | 18,391 | 2,785,685 |
| Hộp đen 140 x 140 x 5 | 6m | 127.17 | 18,391 | 2,338,783 |
| Hộp đen 120 x 120 x 6 | 6m | 128.87 | 18,391 | 2,370,048 |
| Hộp đen 120 x 120 x 5 | 6m | 108.33 | 18,391 | 1,992,297 |
| Hộp đen 100 x 200 x 8 | 6m | 214.02 | 18,391 | 3,936,042 |
| Hộp đen 100 x 140 x 6 | 6m | 128.86 | 18,391 | 2,369,864 |
| Hộp đen 100 x 100 x 5 | 6m | 89.49 | 18,391 | 1,645,811 |
| Hộp đen 100 x 100 x 10 | 6m | 169.56 | 18,391 | 3,118,378 |
| Hộp đen 100 x 100 x 2.0 | 6m | 36.78 | 18,391 | 676,421 |
| Hộp đen 100 x 100 x 2.5 | 6m | 45.69 | 18,391 | 840,285 |
| Hộp đen 100 x 100 x 2.8 | 6m | 50.98 | 18,391 | 937,573 |
| Hộp đen 100 x 100 x 3.0 | 6m | 54.49 | 18,391 | 1,002,126 |
| Hộp đen 100 x 100 x 3.2 | 6m | 57.97 | 18,391 | 1,066,126 |
| Hộp đen 100 x 100 x 3.5 | 6m | 79.66 | 18,391 | 1,465,027 |
| Hộp đen 100 x 100 x 3.8 | 6m | 68.33 | 18,391 | 1,256,657 |
| Hộp đen 100 x 100 x 4.0 | 6m | 71.74 | 18,391 | 1,319,370 |
| Hộp đen 100 x 150 x 2.0 | 6m | 46.20 | 18,391 | 849,664 |
| Hộp đen 100 x 150 x 2.5 | 6m | 57.46 | 18,391 | 1,056,747 |
| Hộp đen 100 x 150 x 2.8 | 6m | 64.17 | 18,391 | 1,180,150 |
| Hộp đen 100 x 150 x 3.2 | 6m | 73.04 | 18,391 | 1,343,279 |
| Hộp đen 100 x 150 x 3.5 | 6m | 79.66 | 18,391 | 1,465,027 |
| Hộp đen 100 x 150 x 3.8 | 6m | 86.23 | 18,391 | 1,585,856 |
| Hộp đen 100 x 150 x 4.0 | 6m | 90.58 | 18,391 | 1,665,857 |
| Hộp đen 150 x 150 x 2.0 | 6m | 55.62 | 18,391 | 1,022,907 |
| Hộp đen 150 x 150 x 2.5 | 6m | 69.24 | 18,391 | 1,273,393 |
| Hộp đen 150 x 150 x 2.8 | 6m | 77.36 | 18,391 | 1,422,728 |
| Hộp đen 150 x 150 x 3.0 | 6m | 82.75 | 18,391 | 1,521,855 |
| Hộp đen 150 x 150 x 3.2 | 6m | 88.12 | 18,391 | 1,620,615 |
| Hộp đen 150 x 150 x 3.5 | 6m | 96.14 | 18,391 | 1,768,111 |
| Hộp đen 150 x 150 x 3.8 | 6m | 104.12 | 18,391 | 1,914,871 |
| Hộp đen 150 x 150 x 4.0 | 6m | 109.42 | 18,391 | 2,012,343 |
| Hộp đen 100 x 200 x 2.0 | 6m | 55.62 | 18,391 | 1,022,907 |
| Hộp đen 100 x 200 x 2.5 | 6m | 69.24 | 18,391 | 1,273,393 |
| Hộp đen 100 x 200 x 2.8 | 6m | 77.36 | 18,391 | 1,422,728 |
| Hộp đen 100 x 200 x 3.0 | 6m | 82.75 | 18,391 | 1,521,855 |
| Hộp đen 100 x 200 x 3.2 | 6m | 88.12 | 18,391 | 1,620,615 |
| Hộp đen 100 x 200 x 3.5 | 6m | 96.14 | 18,391 | 1,768,111 |
| Hộp đen 100 x 200 x 3.8 | 6m | 104.12 | 18,391 | 1,914,871 |
| Hộp đen 100 x 200 x 4.0 | 6m | 109.42 | 18,391 | 2,012,343 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hộp đen
Giá thép hộp đen thay đổi liên tục tùy theo nhiều yếu tố, trong đó quan trọng nhất gồm:
- Giá phôi thép: Giá phôi HRC quốc tế (Trung Quốc, Nhật, Ấn Độ) biến động sẽ kéo theo giá thép hộp trong nước tăng hoặc giảm tương ứng.
- Quy cách và độ dày: Hộp càng lớn, càng dày thì trọng lượng và giá càng cao.
- Thương hiệu sản xuất: Thép Hòa Phát, Vina One, Nam Kim có giá cao hơn 3–7% so với hàng trôi nổi, nhưng đảm bảo đúng mác thép và chất lượng ổn định.
- Vận chuyển và khu vực: Kho càng xa nhà máy, chi phí vận chuyển càng cao, ảnh hưởng 200–400đ/kg.
- Số lượng mua: Đơn hàng lớn (từ vài tấn trở lên) sẽ được chiết khấu thêm hoặc miễn phí vận chuyển.
- Tỷ giá và thuế: Khi tỷ giá USD tăng hoặc chi phí nhập khẩu nguyên liệu tăng, giá thép trong nước cũng tăng theo.
Thép hộp đen là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp nhờ độ bền cao, dễ thi công và giá thành hợp lý. Việc nắm rõ quy cách, trọng lượng và các yếu tố ảnh hưởng đến giá sẽ giúp bạn chủ động hơn trong dự toán chi phí cũng như chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình.

Giá thép hộp đen thay đổi liên tục tùy theo nhiều yếu tố.
Nếu bạn đang tìm địa chỉ cung cấp thép hộp đen Hòa Phát uy tín, giá tốt, hãy liên hệ ngay Công ty Thép Minh Hưng – nhà phân phối vật liệu xây dựng hàng đầu tại TP.HCM và khu vực Miền Nam.
Công ty Thép Minh Hưng là đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng hàng đầu tại TP.HCM và khu vực Miền Nam, chuyên phân phối thép hình, thép hộp, xà gồ, tôn chính hãng cho mọi loại công trình – cam kết giá rẻ nhất thị trường.
Cam kết từ Thép Minh Hưng
- Sản phẩm chính hãng – chất lượng cao.
- Đầy đủ chứng từ CO, CQ, hóa đơn theo quy định.
- Chiết khấu và hỗ trợ vận chuyển miễn phí cho đơn hàng số lượng lớn.
Công ty TNHH TM THÉP MINH HƯNG
- Địa chỉ: 3/31 Kp Bình Đức 1, P. Bình Hoà, Tp. HCM, Việt Nam.
- Hotline: 093 2717 689 – 0932 005 689
- Email: minhhungsteel@gmail.com


