Thép tròn đặc SCM440 – Mua hàng thép chất lượng, giá ưu đãi cho quý khách đang chế tạo các loại máy công nghiệp tại các tỉnh thành như: TP.HCM, BÌNH DƯƠNG, ĐỒNG NAI, TÂY NINH, LONG AN…..
*** THÉP TRÒN ĐẶC SCM440:
Tiêu chuẩn JIS G4105.
Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc,…
*** Quy cách Thép chế tạo:
Đường kính từ 22mm – 740mm.
Chiều dài 4400mm-6000mm. Ngoài ra còn cắt theo yêu cầu của khách hàng.
*** MÁC THÉP HỢP KIM Cr-Mo:
JIS-SCM440, GB-42CrMoA, ASTM-4140/4142, DIN-42CrMo4/42CrMoS4.
*** ĐẶC TÍNH CỦA THÉP HỢP KIM SCM440:
+ Thép SCM440 là thép kết cấu hợp kim Cr-Mo.
+ Là thép cường độ cao, độ dẻo dai tốt.
+ Đảm bảo mối hàn rất tốt.
+ Khả năng chịu mài mòn cao trong điều kiện làm việc khắc nhiệt.
*** ỨNG DỤNG CỦA THÉP TRÒN ĐẶC SCM440:
Thép SCM440 Hay JIS SCM440 được sử dụng đặc biệt trong ốc vít cường độ cao và có lợi thế như các thành phần ổn định, các yếu tố độc tính thấp, độ tinh khiết cao, tỷ lệ vỡ kém hiệu năng khó chịu lạnh, chất lượng ổn định trong xử lý nhiệt ,ứng dụng trong các động cơ, bánh răng và các bộ phận lái xe…..
** Đặc điểm kỹ thuật thép chế tạo SCM440 – Thép Minh Hưng:
– Thép Tròn đặc SCM440 là loại thép có hàm lượng carbon cao có khả năng chịu sự ăn mòn do oxi hóa, chịu nhiệt tốt, độ bền kéo rất tốt, trong môi trường mặn, nhiệt độ thay đổi liên tục
*** Ứng dụng thép SCM440 tròn đặc trong chế tạo công nghiệp:
– Thép Tròn đặc SCM440 dùng trong công nghiệp chế tạo trong ngành chế tạo, khuôn mẫu, gia công cơ khí,cơ khí chính xác
– Làm khuôn dập nguội ,trục cán hình ,lưỡi cưa ,các chi tiết chịu mài mòn
– Các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng …
=> Ngoài ra chúng tôi còn gia công và cắt theo yêu cầu quý khách hàng.
*** CƠ TÍNH CỦA THÉP HỢP KIM SCM440:
– Độ bền kéo: 100-130 KSI
– Giới hạn chảy: 80-110 KSI
– Độ giãn dài: 20%Min
– Độ thắt: 40% Min
– Độ cứng: 18-22HRc / 217-235 HBS
* Tất cả các thử nghiệm ở nhiệt độ phòng 25 ° C và thép SCM440 xử lý nhiệt để 18-22HRc.
Bảng quy cách sản phẩm thép tròn đặc SCM440:
Thứ tự Tên sản phẩm Độ dài Trọng lượng
(m) (Kg)
1 SCM440 Ø 12 x 6m 6 5,7
2 SCM440 Ø 14×6.05m 6,05 7,6
3 SCM440 Ø 16 x 6m 6 9,8
4 SCM440 Ø 18 x 6m 6 12,2
5 SCM440Ø 20 x 6m 6 15,5
6 SCM440 Ø 22 x 6m 6 18,5
7 SCM440 Ø 24 x 6m 6 21,7
8 SCM440 Ø 25 x 6m 6 23,5
9 SCM440 Ø 28 x 6m 6 29,5
10 SCM440Ø 30 x 6m 6 33,7
11 SCM440 Ø 35 x 6m 6 46
12 SCM440 Ø 36 x 6m 6 48,5
13 SCM440 Ø 40 x 6m 6 60,01
14 SCM440 Ø 42 x 6m 6 66
15 SCM440Ø 45 x 6m 6 75,5
16 SCM440 Ø 50 x 6.0m 6 92,4
17 SCM440 Ø 55 x 6m 6 113
18 SCM440 Ø 60 x 6m 6 135
19 SCM440 Ø 65 x 6m 6 158,9
20 SCM440 Ø 70 x 6m 6 183
21 SCM440 Ø 75 x 6m 6 211,01
22 SCM440 Ø 80 x 6,25m 6,25 237,8
23 SCM440 Ø 85 x 6,03m 6,03 273
24 SCM440 Ø 90 x 5,96m 5,96 297,6
25 SCM440 Ø 95 x 6m 6 334,1
26 SCM440 Ø 100 x 6m 6 375
27 SCM440 Ø 110 6,04 450,01
28 SCM440Ø 120 x 5,92m 5,92 525,6
29 SCM440 Ø 130 x 6,03m 6,03 637
*** ĐIỀU KIỆN XỬ LÝ NHIỆT THÉP HỢP KIM SCM440:
Ủ: 830⁰C Furnace làm lạnh
Bình thường hóa: 830-880⁰C khí làm lạnh
Làm cứng: 830-880⁰C dầu làm mát
Ủ: 530-630⁰C làm lạnh nhanh.