Chuyên cung cấp các loại Thép dùng trong công nghiệp nặng tại Việt Nam
Công ty TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG

MST: 3702643617

Điện thoại: 0274 3662581 - Fax: 0274 3662582 

Email: minhhungsteel@gmail.com HOTLINE: 093 2717 689 - 0932 005 689

Địa chỉ: 3/31 Kp Bình Đức 1, P. Bình Hoà, Tp. HCM, Việt Nam.

 

Icon Collap

Đặc điểm của hai loại thép S45C, thép S50C. So sánh sự khác biệt giữa hai loại thép.

Tác giả: Thép Minh Hưng - Ngày đăng: 17/01/2021

Khách hàng: 12673 lượt xem

5/5 - (2 bình chọn)

Thông thường bạn sẽ hay nghe nhắc tới thép khuôn mẫu S45C, thép S50C nhưng lại không biết cụ thể về những loại thép này. Hãy cùng chúng tôi tham khảo ngay những thông tin dưới đây để có thể hiểu thêm về loại thép S45C, thép S50C này nhé. 

 

Thép Tấm S45C – S50C – 65Mn: Giải Pháp Cho Mọi Công Trình Cơ Khí – Bảng Giá & Ứng Dụng Thực Tế

 

Bảng giá thép tấm đặc S45C - S50C - 65MN - THÉP MINH HƯNG

Bảng giá thép tấm đặc S45C – S50C – 65MN – THÉP MINH HƯNG

 

Bảng giá thép tròn đặc S45C - S50C - 65MN - THÉP MINH HƯNG

Bảng giá thép tròn đặc S45C – S50C – 65MN – THÉP MINH HƯNG

 

Minh Hưng cung cấp cả thép tấm lẫn thép tròn đặc với bảng giá cập nhật, CO/CQ đầy đủ, cắt lẻ theo bản vẽ – giúp bạn chọn đúng mác và đúng hình dạng để đảm bảo chất lượng và tiến độ cho dự án.

 

Thép S45C và S50C là hai loại thép carbon trung bình, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4051 (Nhật Bản). Đây là các loại thép được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp cơ khí chế tạo và khuôn mẫu nhờ đặc tính bền bỉ, dễ gia công và khả năng chịu lực vượt trội.

Cả S45C và S50C đều được đánh giá cao trong sản xuất khuôn mẫu, đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật cao nhờ vào tính chất cơ học và độ bền tối ưu.

 

Thép S45C, thép S50C là gì?

Thép S45C, thép S50C là tên thép Cacbon và dùng để phân biệt với những sản phẩm thép khác. 

Lý do để sản xuất và làm ra các loại thép như thế này chính là để phân biệt với những loại thép đến từ quốc gia khác. 

Thép S45C, thép S50C chính là mác thép, sản phẩm thép Nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn G4051. 

Chúng được đặt tên theo tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standard – tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản). 

Với dòng thép S45C, S50C chúng có tính chất tương đương với những loại dòng thép dùng chế tạo máy, nhưng có thành phần ít Cr hơn so với thép hợp kim. 

Hàm lượng Cacbon trong thép từ 0.25% đến 0.55%, và được xếp vào loại thép kết cấu, có thể sử dụng chế tạo các chi tiết máy móc và chịu tải trọng.

 

Thành phần hóa học của thép S45C, thép S50C:

 

Chủng loại Tên thépThành phần hóa học (%)
CSiMnPSCrNiKhác
Carbon Steel JIS G 3311 (4051)S45C0.42~

0.48

0.15~

0.35

0.60~

0.90

≦0.030≦0.035≦0.20Cu

≦0.30

S55C

S15C

 

Ni+Cr

≦0.35

S50C0.47~

0.53

0.15~

0.35

0.60~

0.90

≦0.030≦0.035≦0.20

 

Tiêu chuẩn :

AISI, ASTM, EN, BS, DIN, GB, JIS, SAE…

Xuất xứ: Thép tấm S45C có xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn độ, Đài loan, Anh, Mỹ, Đức….

 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM CHẾ TẠO S45C

 

Cấp

C

Si

Mn

P (%)
tối đa

S(%)
tối đa

Cr (%)
tối đa

Ni (%)
tối đa

Cu (%)
tối đa

S45C

0,42-0,50

0,17-0,37

0,50-0,80

0,035

0,035

0,25

0,25

0,25

 

 

ĐẶC TÍNH CƠ HỌC THÉP TẤM CHẾ TẠO S45C:

 

Độ căng
Sức mạnh
σb (MPa)

Yield Strength
σS (MPa)

Elon-
Khẩu phần
Î’5 (%)

Giảm diện tích
Psi (%)

Tác động thành tích
AKV (J)

Giá trị đàn hồi
AKV (J / cm2)

Mức độ
độ cứng

Nung
Thép

Kiểm tra
Mẫu vật
Kích thước
(mm)

≥600

≥355

≥16

≥40

≥ 39

≥ 49

≤229HB

≤ 197HB

25

 

Độ cứng thép tấm S45C:

Độ cứng Brinell (HB) 160-220 (Đã nở)

 

Xử lý nhiệt:

  • Các phạm vi nhiệt độ sau đây được áp dụng cho các hoạt động xử lý nhiệt tương ứng.
  • Làm đẹp toàn bộ: 800 – 850 ° C
  • Chuẩn hoá: 840 – 880 ° C
  • Làm cứng: 820 – 860 ° C
  • Làm nguội môi trường: nước hoặc dầu
  • Nhiệt độ: 550 – 660 ° C

 

Điểm nóng chảy:

Điểm nóng chảy của S45C là ~ 1520 độ Celsius

 

Đặc trưng của thép S45C, thép S50C 

Hãy cùng tìm hiểu về những đặc điểm của hai loại thép S45C, thép S50C này nhé. 

 

 

Thép S45C

Thép S45C được sản xuất tại Nhật Bản có thể ứng dụng sản xuất với nhiều dạng khác nhau như thép tấm S45C, thép tròn đặc S45C, thép lục giác C45, thép ống C45.

Với những ưu điểm gia công dễ dàng, có thể ghép với những chi tiết khác. Hơn nữa khi được chuẩn hóa hoặc cán nóng còn có thể tạo ra tác động cao hơn. 

Với hàm lượng cacbon trong thép S45C nên độ cứng của thép S45C khá tốt và chịu đựng được lực va đập cao, ứng lực tàn dư nhỏ. 

 

Thép tròn đặc sở hữu khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa tuyệt vời

Thép tròn đặc sở hữu khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa tuyệt vời

 

Thép S50C 

Thép S50C cũng được sản xuất từ Nhật Bản với những đặc điểm chống bào mòn tốt, chịu được tải trọng và va đập ở cường độ cao, lại còn đảm bảo độ đàn hồi tốt khi sử dụng. 

Đặc trưng của S45C, thép S50C cơ bản khác nhau về thành phần, ứng dụng cơ bản cũng khác biệt nhiều. 

 

Thép tròn đặc tại THÉP MINH HƯNG

Thép tròn đặc tại THÉP MINH HƯNG

 

Ứng dụng chính của thép S45C, thép S50C

Ứng dụng của thép S45C tròn đặc trong cơ khí chế tạo, cụ thể là dùng để chế tạo ra những chi tiết máy. Nhất là những chi tiết phải chịu tải trọng trong những cơ khí như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng. 

 

 

Hoặc là những chi tiết chuyển động như bánh răng, trục pitton, chi tiết chịu sự mài mòn và có độ va đập cao. Giúp cho các bộ phận được liên kết, cố định với nhau và mang đến sự chắc chắn khi sử dụng những vật dụng cơ khí. 

Hoặc là được ứng dụng trong những khuôn mẫu để chế tạo trục dẫn hướng, vỏ khuôn, ốc, vít…

Ngoài ra thép S45C với nhiều dạng khác nhau thì còn có ứng dụng khác nhau, khi ở các khuôn đúc thì sẽ gia công cho các chi tiết máy móc, 

Với thép S50C còn được ứng dụng rất đa dạng nhờ khả năng chống ăn mòn, còn được chuyên dùng chế tạo khuôn nhựa, khuôn thổi nhựa PVC, khuôn thiết bị nhựa điện tử,…

Thép tấm S50C hoặc thép tròn S50C thì có thể ứng dụng vào làm chi tiết máy, làm trục lõi, trục khủy, bánh răng, linh kiện. 

 

 

 

 

Quy cách thép tấm s45c – Bảng giá thép tấm, tròn s45c, s50c năm 2024

SẢN PHẨMĐỘ DÀY(mm)KHỔ RỘNG (mm)CHIỀU DÀI (mm)KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông)CHÚ Ý
Thép tấm S45C2 ly1200/1250/15002500/6000/cuộn15.7Chúng tôi còn cắt gia công theo yêu cầu của khách hàng
Thép tấm  S45C3 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn23.55
Thép tấm S45C4 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn31.4
Thép tấm  S45C5 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn39.25
Thép tấm  S45C6 ly1500/20006000/9000/12000/cuộn47.1
Thép tấm S45C7 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn54.95
Thép tấm  S45C8 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn62.8
Thép tấm  S45C9 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn70.65
Thép tấm  S45C10 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn78.5
Thép tấm  S45C11 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn86.35
Thép tấm  S45C12 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn94.2
Thép tấm S45C13 ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn102.05
Thép tấm  S45C14 ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn109.9
Thép tấm  S45C15 ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn117.75
Thép tấm S45C16 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn125.6
Thép tấm  S45C17 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn133.45
Thép tấm  S45C18 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn141.3
Thép tấm  S45C19 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn149.15
Thép tấm S45C20 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn157
Thép tấm S45C21 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn164.85
Thép tấm  S45C22 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn172.7
Thép tấm  S45C25 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000196.25
Thép tấm S45C28 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000219.8
Thép tấm  S45C30 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000235.5
Thép tấm  S45C35 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000274.75
Thép tấm  S45C40 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000314
Thép tấm S45C45 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000353.25
Thép tấm S45C50 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000392.5
Thép tấm  S45C55 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000431.75
Thép tấm S45C60 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000471
Thép tấm S45C80 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000628

 

Lưu ý

Thép S45C có sức bền kéo ở mức trung bình, dễ giòn và gãy nên những chi tiết từ thép S45C có tuổi thọ. 

Còn thép S50C với hàm lượng cacbon thấp hơn, có khả năng chống lại sự ăn mòn do oxi hóa, chịu nhiệt độ tốt, độ bền kéo tốt hơn. 

Với những thông tin cơ bản trên đây về thép S45C, thép S50C trên đây có thể giúp cho bạn tìm được thông tin hữu ích cho mình khi tìm hiểu về thép cacbon.

 

 

Câu hỏi thường gặp

1. Thép S50C có dễ gia công không?
Có, thép S50C dễ dàng được gia công bằng các phương pháp tiện, phay, mài và xử lý nhiệt.

 

2. Thép S50C có phù hợp để làm khuôn mẫu không?
Có, với độ cứng và độ bền cao, thép S50C là lựa chọn tối ưu để chế tạo khuôn mẫu và các chi tiết máy.

 

3. Có hỗ trợ cắt theo kích thước yêu cầu không?
Có, chúng tôi hỗ trợ cắt và gia công theo kích thước và hình dạng yêu cầu.

 

Thép Minh Hưng - địa chỉ kinh doanh thép C45 uy tín, chất lượng

Thép Minh Hưng – địa chỉ kinh doanh thép C45 uy tín, chất lượng

 

+ Xem thêm >>> bảng giá thép tấm chịu nhiệt 2025

+ Xem thêm >>> bảng giá thép hộp vuông 2025

+ Xem thêm >>> bảng giá thép ống 2025

+ Xem thêm >>> bảng giá thép chế tạo 2025

 

 Chúng tôi cam kết :

  •  Sản phẩm đạt chất lượng cao.
  •  Đầy đủ giấy tờ, hóa đơn, chứng chỉ CO/CQ của nhà xuản xuất.
  •  Với số lượng đơn hàng lớn. Chúng tôi sẽ hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trình cho quý khách hàng.

 

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG

MST: 3702643617        FAX: 0274 3662582

Email: minhhungsteel@gmail.com        Phone: 093 2717 689 – 0932 005 689

VPDD: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

 

Tags:
Tải bảng giá thép 2025
Hotline:093 2717 689