Khách hàng: 4437 lượt xem
BÁO GIÁ SẮT HỘP 2021 MỚI NHẤT HIỆN NAY
Quý khách cần bảng báo giá thép hộp 2021 mới nhất hôm nay để dự toán cho công trình của mình. Quý khách đang tìm nơi cung cấp thép hộp uy tín, giá cạnh tranh nhất. Hãy liên hệ ngay với công ty Minh Hưng chúng tôi:
Dưới đây là bảng báo giá sắt hộp mới nhất để quý khách tham khảo. Tuy nhiên giá thép hộp cũng như những loại sắt thép xây dựng khác, luôn chịu tác động lên xuống của thị trường, đặc biệt là trong năm 2021 này.
Chính vì vậy, để cập nhật báo giá sắt hộp chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ bằng một trong ba cách sau: gọi hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.
Thép hộp là gì?
+ Thép hộp là loại nguyên vật liệu quan trọng và không thể thiếu trong thời đại công nghiệp hóa hiện nay. Nó được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng cũng như các ngành chế tạo cơ khí.
+ Thép hộp có khả năng chịu lực rất tốt, chắc chắn, dễ dàng thi công, lắp đặt, …Đặc biệt, thép hộp mạ kẽm còn có khả năng chống lại sự ăn mòn vô cùng tốt, ngăn chặn được sự hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu làm cho tuổi thọ của thép hộp rất cao, có thể lên đến 50 năm.
+ Thép hộp trên thị trường hiện nay, đặc biệt là thép hộp mạ kẽm của các nhà máy như Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, Vina One là sản phẩm được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất hiện nay.
+ Sản phẩm sắt hộp đen, mạ kẽm đạt tiêu chuẩn chất lượng của thế giới và Việt Nam như: ASTM của Mỹ, JIS của Nhật Bản, AS của Uc / New Zea Land …
+ Do thép hộp có độ bền cao, giá thành thấp, nhiều mẫu mã, chủng loại nên nó được ứng dụng vào nhiều hạng mục trong cuộc sống, với nhiều mục đích khác nhau.
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG
Hiện nay, thép hộp đang được sử dụng phổ biến cho nhiều công trình kiến trúc và trong đời sống hàng ngày, từ những công trình gia đình nhỏ lẻ, cho tới các công trình nhà nước lớn, những khu nhà chung cư, trung tâm mua sắm,…
Để đáp ứng yêu cầu của các công trình, thép hộp hiện nay được sản xuất theo 2 dạng : thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Đi kèm với đó là rất nhiều kích thước của sản phẩm để bạn thoải mái lựa chọn loại phù hợp nhất cho thiết kế công trình. Một số kích thước phổ biến hiện nay như : 12×12, 14×14, 40×40, 90×90, 40×80, 45×90,… và chiều dài mỗi cây là 6m.
Thép hộp vuông mà chúng tôi cung cấp có quy cách như sau:
+ Chiều dài mỗi cây thép là 6 mét.
+ Độ dày từ 0.9 mm đến 3.5 mm
+ kích thước thép hộp vuông: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 75×75, 90×90
+ Các nhà máy sản xuất: Thép hộp Hòa Phát, thép hộp Hoa Sen, thép hộp Vinaone, thép hộp Nam Kim, thép hộp Minh Ngọc, thép hộp Á Châu…
Qui cách | Độ dày | Mạ Kẽm (VNĐ/cây) | Đen (VNĐ/cây) | ||
Thép hộp vuông 14×14 | 0.9 | 28.500 | 24.500 | ||
1.2 | 39.000 | 34.900 | |||
Thép hộp vuông 16×16 | 0.9 | 35.500 | 30.500 | ||
1.2 | 48.000 | 42.000 | |||
Thép hộp vuông 20×20 | 0.9 | 43.500 | 36.500 | ||
1.2 | 51.000 | 49.500 | |||
1.4 | 67.500 | 65.500 | |||
Thép hộp vuông 25×25 | 0.9 | 53.000 | 46.500 | ||
1.2 | 70.000 | 65.500 | |||
1.4 | 90.000 | 82.500 | |||
1.8 | 117.000 | 104.500 | |||
Thép hộp vuông 30×30 | 0.9 | 62.000 | 58.000 | ||
1.2 | 86.000 | 78.500 | |||
1.4 | 103.000 | 98.600 | |||
1.8 | 128.500 | 121.800 | |||
Thép hộp vuông 40×40 | 1.0 | 96.000 | 89.900 | ||
1.2 | 117.000 | 107.500 | |||
1.4 | 142.500 | 133.500 | |||
1.8 | 175.000 | 166.900 | |||
2.0 | 222.000 | 205.900 | |||
Thép hộp vuông 50×50 | 1.2 | 146.500 | 136.500 | ||
1.4 | 177.000 | 168.500 | |||
1.8 | 221.000 | 210.500 | |||
2.0 | 284.000 | 261.000 | |||
Thép hộp vuông 60×60 | 1.4 | 222.000 | 203.000 | ||
1.8 | 276.000 | 253.500 | |||
Thép hộp vuông 75×75 | 1.4 | 280.000 | 253.500 | ||
1.8 | 336.000 | 311.500 | |||
2.0 | 440.000 | 391.500 | |||
Thép hộp vuông 90×90 | 1.4 | 336.000 | 311.500 | ||
1.8 | 405.000 | 384.500 | |||
2.0 | 534.000 | 449.500 |
GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM 2020
SẮT HỘP Minh Hưng xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất hiện nay, tùy vào đơn hàng mà bảng giá phía dưới sẽ khác nhau. Quý khách có nhu cầu mua thép hộp mạ kẽm số lượng lớn, hãy liên hệ với nhân viên kinh doanh để biết chế độ ưu đãi.
Thép hộp mạ kẽm mà chúng tôi cung cấp có quy cách như sau:
+ Chiều dài mỗi cây thép hộp mạ kẽm là 6 mét.
+ Độ dày từ 0.9 mm đến 3.5 mm
+ Kích thước thép hộp chữ nhật: 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120
+ Các nhà máy sản xuất hộp chữ nhật mạ kẽm: Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, thép hộp mạ kẽm Vinaone, thép hộp mạ kẽm Nam Kim, thép hộp mạ kẽm Minh Ngọc, thép hộp Á Châu…
Kích Thước | Độ dày | Mạ Kẽm (VNĐ/Cây) | Đen (VNĐ/Cây) |
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26) | 0.9 | 43.500 | 36.500 |
1.2 | 51.000 | 49.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (20 × 40) | 0.9 | 62.000 | 58.000 |
1.2 | 86.000 | 78.500 | |
1.4 | 103.000 | 98.500 | |
1.8 | 128.500 | 121.900 | |
Thép hộp mạ kẽm (25 × 50) | 0.9 | 83.000 | 73.900 |
1.2 | 107.000 | 104.500 | |
1.4 | 131.500 | 124.500 | |
1.8 | 181.000 | 152.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (30 × 60) | 0.9 | 101.000 | 87.000 |
1.2 | 130.500 | 123.500 | |
1.4 | 158.000 | 147.900 | |
1.8 | 194.000 | 189.900 | |
2.0 | 278.000 | 243.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (40 × 80) | 1.2 | 171.000 | 163.900 |
1.4 | 210.000 | 199.000 | |
1.8 | 263.000 | 243.500 | |
2.0 | 350.000 | 311.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (50× 100) | 1.2 | 222.000 | 209.000 |
1.4 | 270.000 | 247.500 | |
1.8 | 333.000 | 311.500 | |
2.0 | 419.000 | 391.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (60× 120) | 1.4 | 336.000 | 305.000 |
1.8 | 415.000 | 385.000 | |
2.0 | 533.000 | 464.500 |
GIÁ THÉP HỘP ĐEN 2020
Thép hộp Hòa Phát:
Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Hộp đen 13 x 26 x 1.0 | 6m | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
Hộp đen 13 x 26 x 1.1 | 6m | 3.77 | 15,000 | 56,550 |
Hộp đen 13 x 26 x 1.2 | 6m | 4.08 | 15,000 | 61,200 |
Hộp đen 13 x 26 x 1.4 | 6m | 4.70 | 15,000 | 70,500 |
Hộp đen 14 x 14 x 1.0 | 6m | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
Hộp đen 14 x 14 x 1.1 | 6m | 2.63 | 15,000 | 39,450 |
Hộp đen 14 x 14 x 1.2 | 6m | 2.84 | 15,000 | 42,600 |
Hộp đen 14 x 14 x 1.4 | 6m | 3.25 | 15,000 | 48,750 |
Hộp đen 16 x 16 x 1.0 | 6m | 2.79 | 15,000 | 41,850 |
Hộp đen 16 x 16 x 1.1 | 6m | 3.04 | 15,000 | 45,600 |
Hộp đen 16 x 16 x 1.2 | 6m | 3.29 | 15,000 | 49,350 |
Hộp đen 16 x 16 x 1.4 | 6m | 3.78 | 15,000 | 56,700 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.0 | 6m | 3.54 | 15,000 | 53,100 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.1 | 6m | 3.87 | 15,000 | 58,050 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.2 | 6m | 4.20 | 15,000 | 63,000 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.4 | 6m | 4.83 | 15,000 | 72,450 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.5 | 6m | 5.14 | 15,000 | 77,100 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.8 | 6m | 6.05 | 15,000 | 90,750 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.0 | 6m | 5.43 | 15,000 | 81,450 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.1 | 6m | 5.94 | 15,000 | 89,100 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.2 | 6m | 6.46 | 15,000 | 96,900 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.4 | 6m | 7.47 | 15,000 | 112,050 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.5 | 6m | 7.79 | 15,000 | 116,850 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.8 | 6m | 9.44 | 15,000 | 141,600 |
Hộp đen 20 x 40 x 2.0 | 6m | 10.40 | 15,000 | 156,000 |
Hộp đen 20 x 40 x 2.3 | 6m | 11.80 | 15,000 | 177,000 |
Hộp đen 20 x 40 x 2.5 | 6m | 12.72 | 15,000 | 190,800 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.0 | 6m | 4.48 | 15,000 | 67,200 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.1 | 6m | 4.91 | 15,000 | 73,650 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.2 | 6m | 5.33 | 15,000 | 79,950 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.4 | 6m | 6.15 | 15,000 | 92,250 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.5 | 6m | 6.56 | 15,000 | 98,400 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.8 | 6m | 7.75 | 15,000 | 116,250 |
Hộp đen 25 x 25 x 2.0 | 6m | 8.52 | 15,000 | 127,800 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.0 | 6m | 6.84 | 15,000 | 102,600 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.1 | 6m | 7.50 | 15,000 | 112,500 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.2 | 6m | 8.15 | 15,000 | 122,250 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.4 | 6m | 9.45 | 15,000 | 141,750 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.5 | 6m | 10.09 | 15,000 | 151,350 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.8 | 6m | 11.98 | 15,000 | 179,700 |
Hộp đen 25 x 50 x 2.0 | 6m | 13.23 | 15,000 | 198,450 |
Hộp đen 25 x 50 x 2.3 | 6m | 15.06 | 15,000 | 225,900 |
Hộp đen 25 x 50 x 2.5 | 6m | 16.25 | 15,000 | 243,750 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.0 | 6m | 5.43 | 15,000 | 81,450 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.1 | 6m | 5.94 | 15,000 | 89,100 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.2 | 6m | 6.46 | 15,000 | 96,900 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.4 | 6m | 7.47 | 15,000 | 112,050 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.5 | 6m | 7.97 | 15,000 | 119,550 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.8 | 6m | 9.44 | 15,000 | 141,600 |
Hộp đen 30 x 30 x 2.0 | 6m | 10.40 | 15,000 | 156,000 |
Hộp đen 30 x 30 x 2.3 | 6m | 11.80 | 15,000 | 177,000 |
Hộp đen 30 x 30 x 2.5 | 6m | 12.72 | 15,000 | 190,800 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.0 | 6m | 8.25 | 15,000 | 123,750 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.1 | 6m | 9.05 | 15,000 | 135,750 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.2 | 6m | 9.85 | 15,000 | 147,750 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.4 | 6m | 11.43 | 15,000 | 171,450 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.5 | 6m | 12.21 | 15,000 | 183,150 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.8 | 6m | 14.53 | 15,000 | 217,950 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.0 | 6m | 16.05 | 15,000 | 240,750 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.3 | 6m | 18.30 | 15,000 | 274,500 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.5 | 6m | 19.78 | 15,000 | 296,700 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.8 | 6m | 21.97 | 15,000 | 329,550 |
Hộp đen 30 x 60 x 3.0 | 6m | 23.40 | 15,000 | 351,000 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.1 | 6m | 8.02 | 15,000 | 120,300 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.2 | 6m | 8.72 | 15,000 | 130,800 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.4 | 6m | 10.11 | 15,000 | 151,650 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.5 | 6m | 10.80 | 15,000 | 162,000 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.8 | 6m | 12.83 | 15,000 | 192,450 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.0 | 6m | 14.17 | 15,000 | 212,550 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.3 | 6m | 16.14 | 15,000 | 242,100 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.5 | 6m | 17.43 | 15,000 | 261,450 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.8 | 6m | 19.33 | 15,000 | 289,950 |
Hộp đen 40 x 40 x 3.0 | 6m | 20.57 | 15,000 | 308,550 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.1 | 6m | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.2 | 6m | 13.24 | 15,000 | 198,600 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.4 | 6m | 15.38 | 15,000 | 230,700 |
Hộp đen 40 x 80 x 3.2 | 6m | 33.86 | 15,000 | 507,900 |
Hộp đen 40 x 80 x 3.0 | 6m | 31.88 | 15,000 | 478,200 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.8 | 6m | 29.88 | 15,000 | 448,200 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.5 | 6m | 26.85 | 15,000 | 402,750 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.3 | 6m | 24.80 | 15,000 | 372,000 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.0 | 6m | 21.70 | 15,000 | 325,500 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.8 | 6m | 19.61 | 15,000 | 294,150 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.5 | 6m | 16.45 | 15,000 | 246,750 |
Hộp đen 40 x 100 x 1.5 | 6m | 19.27 | 15,000 | 289,050 |
Hộp đen 40 x 100 x 1.8 | 6m | 23.01 | 15,000 | 345,150 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.0 | 6m | 25.47 | 15,000 | 382,050 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.3 | 6m | 29.14 | 15,000 | 437,100 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.5 | 6m | 31.56 | 15,000 | 473,400 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.8 | 6m | 35.15 | 15,000 | 527,250 |
Hộp đen 40 x 100 x 3.0 | 6m | 37.53 | 15,000 | 562,950 |
Hộp đen 40 x 100 x 3.2 | 6m | 38.39 | 15,000 | 575,850 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.1 | 6m | 10.09 | 15,000 | 151,350 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.2 | 6m | 10.98 | 15,000 | 164,700 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.4 | 6m | 12.74 | 15,000 | 191,100 |
Hộp đen 50 x 50 x 3.2 | 6m | 27.83 | 15,000 | 417,450 |
Hộp đen 50 x 50 x 3.0 | 6m | 26.23 | 15,000 | 393,450 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.8 | 6m | 24.60 | 15,000 | 369,000 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.5 | 6m | 22.14 | 15,000 | 332,100 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.3 | 6m | 20.47 | 15,000 | 307,050 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.0 | 6m | 17.94 | 15,000 | 269,100 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.8 | 6m | 16.22 | 15,000 | 243,300 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.5 | 6m | 13.62 | 15,000 | 204,300 |
Hộp đen 50 x 100 x 1.4 | 6m | 19.33 | 15,000 | 289,950 |
Hộp đen 50 x 100 x 1.5 | 6m | 20.68 | 15,000 | 310,200 |
Hộp đen 50 x 100 x 1.8 | 6m | 24.69 | 15,000 | 370,350 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.0 | 6m | 27.34 | 15,000 | 410,100 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.3 | 6m | 31.29 | 15,000 | 469,350 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.5 | 6m | 33.89 | 15,000 | 508,350 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.8 | 6m | 37.77 | 15,000 | 566,550 |
Hộp đen 50 x 100 x 3.0 | 6m | 40.33 | 15,000 | 604,950 |
Hộp đen 50 x 100 x 3.2 | 6m | 42.87 | 15,000 | 643,050 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.1 | 6m | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.2 | 6m | 13.24 | 15,000 | 198,600 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.4 | 6m | 15.38 | 15,000 | 230,700 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.5 | 6m | 16.45 | 15,000 | 246,750 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.8 | 6m | 19.61 | 15,000 | 294,150 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.0 | 6m | 21.70 | 15,000 | 325,500 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.3 | 6m | 24.80 | 15,000 | 372,000 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.5 | 6m | 26.85 | 15,000 | 402,750 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.8 | 6m | 29.88 | 15,000 | 448,200 |
Hộp đen 60 x 60 x 3.0 | 6m | 31.88 | 15,000 | 478,200 |
Hộp đen 60 x 60 x 3.2 | 6m | 33.86 | 15,000 | 507,900 |
Hộp đen 90 x 90 x 1.5 | 6m | 24.93 | 15,000 | 373,950 |
Hộp đen 90 x 90 x 1.8 | 6m | 29.79 | 15,000 | 446,850 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.0 | 6m | 33.01 | 15,000 | 495,150 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.3 | 6m | 37.80 | 15,000 | 567,000 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.5 | 6m | 40.98 | 15,000 | 614,700 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.8 | 6m | 45.70 | 15,000 | 685,500 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.0 | 6m | 48.83 | 15,000 | 732,450 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.2 | 6m | 51.94 | 15,000 | 779,100 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.5 | 6m | 56.58 | 15,000 | 848,700 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.8 | 6m | 61.17 | 15,000 | 917,550 |
Hộp đen 90 x 90 x 4.0 | 6m | 64.21 | 15,000 | 963,150 |
Hộp đen 60 x 120 x 1.8 | 6m | 29.79 | 15,000 | 446,850 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.0 | 6m | 33.01 | 15,000 | 495,150 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.3 | 6m | 37.80 | 15,000 | 567,000 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.5 | 6m | 40.98 | 15,000 | 614,700 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.8 | 6m | 45.70 | 15,000 | 685,500 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.0 | 6m | 48.83 | 15,000 | 732,450 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.2 | 6m | 51.94 | 15,000 | 779,100 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.5 | 6m | 56.58 | 15,000 | 848,700 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.8 | 6m | 61.17 | 15,000 | 917,550 |
Hộp đen 60 x 120 x 4.0 | 6m | 64.21 | 15,000 | 963,150 |
Hộp đen 100 x 150 x 3.0 | 6m | 62.68 | 15,000 | 940,200 |
Thép hộp vuông đen kích thước lớn:
Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Hộp đen 300 x 300 x 12 | 6m | 651.11 | 18,391 | 11,974,564 |
Hộp đen 300 x 300 x 10 | 6m | 546.36 | 18,391 | 10,048,107 |
Hộp đen 300 x 300 x 8 | 6m | 440.10 | 18,391 | 8,093,879 |
Hộp đen 200 x 200 x 12 | 6m | 425.03 | 18,391 | 7,816,727 |
Hộp đen 200 x 200 x 10 | 6m | 357.96 | 18,391 | 6,583,242 |
Hộp đen 180 x 180 x 10 | 6m | 320.28 | 18,391 | 5,890,269 |
Hộp đen 180 x 180 x 8 | 6m | 259.24 | 18,391 | 4,767,683 |
Hộp đen 180 x 180 x 6 | 6m | 196.69 | 18,391 | 3,617,326 |
Hộp đen 180 x 180 x 5 | 6m | 165.79 | 18,391 | 3,049,044 |
Hộp đen 160 x 160 x 12 | 6m | 334.80 | 18,391 | 6,157,307 |
Hộp đen 160 x 160 x 8 | 6m | 229.09 | 18,391 | 4,213,194 |
Hộp đen 160 x 160 x 6 | 6m | 174.08 | 18,391 | 3,201,505 |
Hộp đen 160 x 160 x 5 | 6m | 146.01 | 18,391 | 2,685,270 |
Hộp đen 150 x 250 x 8 | 6m | 289.38 | 18,391 | 5,321,988 |
Hộp đen 150 x 250 x 5 | 6m | 183.69 | 18,391 | 3,378,243 |
Hộp đen 150 x 150 x 5 | 6m | 136.59 | 18,391 | 2,512,027 |
Hộp đen 140 x 140 x 8 | 6m | 198.95 | 18,391 | 3,658,889 |
Hộp đen 140 x 140 x 6 | 6m | 151.47 | 18,391 | 2,785,685 |
Hộp đen 140 x 140 x 5 | 6m | 127.17 | 18,391 | 2,338,783 |
Hộp đen 120 x 120 x 6 | 6m | 128.87 | 18,391 | 2,370,048 |
Hộp đen 120 x 120 x 5 | 6m | 108.33 | 18,391 | 1,992,297 |
Hộp đen 100 x 200 x 8 | 6m | 214.02 | 18,391 | 3,936,042 |
Hộp đen 100 x 140 x 6 | 6m | 128.86 | 18,391 | 2,369,864 |
Hộp đen 100 x 100 x 5 | 6m | 89.49 | 18,391 | 1,645,811 |
Hộp đen 100 x 100 x 10 | 6m | 169.56 | 18,391 | 3,118,378 |
Hộp đen 100 x 100 x 2.0 | 6m | 36.78 | 18,391 | 676,421 |
Hộp đen 100 x 100 x 2.5 | 6m | 45.69 | 18,391 | 840,285 |
Hộp đen 100 x 100 x 2.8 | 6m | 50.98 | 18,391 | 937,573 |
Hộp đen 100 x 100 x 3.0 | 6m | 54.49 | 18,391 | 1,002,126 |
Hộp đen 100 x 100 x 3.2 | 6m | 57.97 | 18,391 | 1,066,126 |
Hộp đen 100 x 100 x 3.5 | 6m | 79.66 | 18,391 | 1,465,027 |
Hộp đen 100 x 100 x 3.8 | 6m | 68.33 | 18,391 | 1,256,657 |
Hộp đen 100 x 100 x 4.0 | 6m | 71.74 | 18,391 | 1,319,370 |
Hộp đen 100 x 150 x 2.0 | 6m | 46.20 | 18,391 | 849,664 |
Hộp đen 100 x 150 x 2.5 | 6m | 57.46 | 18,391 | 1,056,747 |
Hộp đen 100 x 150 x 2.8 | 6m | 64.17 | 18,391 | 1,180,150 |
Hộp đen 100 x 150 x 3.2 | 6m | 73.04 | 18,391 | 1,343,279 |
Hộp đen 100 x 150 x 3.5 | 6m | 79.66 | 18,391 | 1,465,027 |
Hộp đen 100 x 150 x 3.8 | 6m | 86.23 | 18,391 | 1,585,856 |
Hộp đen 100 x 150 x 4.0 | 6m | 90.58 | 18,391 | 1,665,857 |
Hộp đen 150 x 150 x 2.0 | 6m | 55.62 | 18,391 | 1,022,907 |
Hộp đen 150 x 150 x 2.5 | 6m | 69.24 | 18,391 | 1,273,393 |
Hộp đen 150 x 150 x 2.8 | 6m | 77.36 | 18,391 | 1,422,728 |
Hộp đen 150 x 150 x 3.0 | 6m | 82.75 | 18,391 | 1,521,855 |
Hộp đen 150 x 150 x 3.2 | 6m | 88.12 | 18,391 | 1,620,615 |
Hộp đen 150 x 150 x 3.5 | 6m | 96.14 | 18,391 | 1,768,111 |
Hộp đen 150 x 150 x 3.8 | 6m | 104.12 | 18,391 | 1,914,871 |
Hộp đen 150 x 150 x 4.0 | 6m | 109.42 | 18,391 | 2,012,343 |
Hộp đen 100 x 200 x 2.0 | 6m | 55.62 | 18,391 | 1,022,907 |
Hộp đen 100 x 200 x 2.5 | 6m | 69.24 | 18,391 | 1,273,393 |
Hộp đen 100 x 200 x 2.8 | 6m | 77.36 | 18,391 | 1,422,728 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.0 | 6m | 82.75 | 18,391 | 1,521,855 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.2 | 6m | 88.12 | 18,391 | 1,620,615 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.5 | 6m | 96.14 | 18,391 | 1,768,111 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.8 | 6m | 104.12 | 18,391 | 1,914,871 |
Hộp đen 100 x 200 x 4.0 | 6m | 109.42 | 18,391 | 2,012,343 |
Thép hộp dùng để làm gì?
Những ứng dụng tiêu biểu của sắt hộp có thể kể đến như: nhà ở dân dụng (làm cửa, làm gác, làm hàng rào, làm cầu thang, làm mái tôn, làm cổng, làm lan can…), ứng dụng trong nhà thép tiền chế, kết cấu xây dựng, giàn giáo chịu lực, đặc biệt trong sản xuất công nghiệp.
Có những loại sắt hộp nào?
Phân loại theo hình dạng gồm: thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật.
Thép hộp vuông
+ Có hình dạng vuông, các kích thước: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 75×75, 90×90, mỗi cây thép dài 6 mét
Thép hộp chữ nhật
Đây là loại có hình chữ nhật, với các kích thước thông dụng như: 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120, chiều dài mỗi cây thép cũng giống thép hộp vuông (6 mét), độ dày từ 0.9 đến 3.5 mm
Phân loại theo tính chất: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm:
Thép hộp đen
+ Thép hộp đen có bề mặt đen bóng, phù hợp với tất cả các mục đích xây dựng công trình dân dụng, nhà xưởng, nội ngoại thất.
+ Thép hộp đen có giá thành rẻ hơn thép hộp mạ kẽm, tuy nhiên khả năng chống ăn mòn của thép hộp đen lại không được cao, tùy mục đích sử dụng mà bạn chọn loại thép hộp nào cho phù hợp.
Thép hộp mạ kẽm
+ Thép hộp mạ kẽm chính là thép hộp đen nhưng được phủ lên bề mặt một lớp kẽm. Đây chính là lý do giúp nó có khả năng chống bào mòn cực tốt, có thể sử dụng ở điều kiện khắc nghiệt như muối, axit…tuổi thọ trung bình của thép hộp mạ kẽm khá cao, từ 40 đến 60 năm nếu được xây dựng ở điều kiện thuận lợi.
+ Thép hộp mạ kẽm được ưa chuộng hơn so với thép hộp đen. Tuy nhiên giá thành cao hơn
Mua thép hộp tại Minh Hưng Bình Dương, tại sao?
+ Công ty thép Minh Hưng cung cấp vật liệu xây dựng hàng đầu tại tphcm và khu vực Miền Nam.
+ Minh Hưng cung cấp Thép hình, thép hộp, xà gồ, tôn chính hãng các loại cho mọi công trình với giá rẻ nhất thị trường.
+ Đội ngũ nhân viên hùng hậu, nhiệt tình, chu đáo, có chuyên môn cao.
+ Hệ thống xe cẩu, xe tải hùng hậu, chúng tôi vận chuyển vật liệu xây dựng đến khắp nới trên mọi miền tổ quốc.
Xem thêm các loại thép: Thép tấm chịu nhiệt 2021
Chúng tôi cam kết :
- Sản phẩm đạt chất lượng cao.
- Đầy đủ giấy tờ, hóa đơn, chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất.
- Với số lượng đơn hàng lớn. Chúng tôi sẽ hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trình cho quý khách hàng.
SẮT HỘP MINH HƯNG
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG
MST: 3702643617 FAX: 0274 3662582
Email: minhhungsteel@gmail.com Phone: 093 2717 689 – 0932 005 689
VPDD: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.