Chuyên cung cấp các loại Thép dùng trong công nghiệp nặng tại Việt Nam
Công ty TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG

MST: 3702643617

Điện thoại: 0274 3662581 - Fax: 0274 3662582 

Email: minhhungsteel@gmail.com HOTLINE: 093 2717 689 - 0932 005 689

Địa chỉ: 3/31 Kp Bình Đức 1, P. Bình Hoà, Tp. HCM, Việt Nam.

 

Icon Collap

Bảng tra barem thép hộp, thép ống các loại đầy đủ và chính xác nhất

Tác giả: Thép Minh Hưng - Ngày đăng: 10/09/2025

Khách hàng: 87 lượt xem

Đánh giá post

Mỗi chi tiết dù nhỏ đều quyết định đến sự vững chắc và an toàn của toàn bộ công trình. Vì vậy việc lựa chọn vật liệu thép đúng quy cách, chuẩn barem luôn là ưu tiên hàng đầu của các kỹ sư và nhà đầu tư thông minh.

Ở bài viết dưới đây Thép Minh Hưng sẽ giới thiệu bảng tra barem thép hộp, thép ống đầy đủ, chi tiết và chính xác, giúp bạn dễ dàng tính toán, lựa chọn và tối ưu hóa vật tư cho mọi dự án.

Bảng tra barem thép hộp Hòa Phát

Đối với các nhà đầu tư và khách hàng quan tâm đến thép hộp, bảng tra barem thép hộp Hòa Phát là công cụ quan trọng giúp lựa chọn sản phẩm đúng quy cách, đảm bảo độ bền và phù hợp với nhu cầu sử dụng. Thương hiệu Hòa Phát cung cấp thép hộp vuông và chữ nhật với đa dạng kích thước, trọng lượng chuẩn xác, thuận tiện cho việc tính toán và thi công.

Bảng tra barem thép hộp, thép ống các loại đầy đủ và chính xác nhất

Thép hộp Hòa Phát

1. Bảng barem thép hộp vuông Hòa Phát

STTTên sản phẩmChiều dài x Chiều rộng x Độ dày (milimet)Chiều dài thanh thép (mét)Trọng lượng (kilogam)
1Thép hộp vuông Hòa Phát14 x 14 x 1.06.002.41
2Thép hộp vuông Hòa Phát14 x 14 x 1.16.002.63
3Thép hộp vuông Hòa Phát14 x 14 x 1.26.002.84
4Thép hộp vuông Hòa Phát14 x 14 x 1.46.003.25
5Thép hộp vuông Hòa Phát16 x 16 x 1.06.002.79
6Thép hộp vuông Hòa Phát16 x 16 x 1.16.003.04
7Thép hộp vuông Hòa Phát16 x 16 x 1.26.003.29
8Thép hộp vuông Hòa Phát16 x 16 x 1.46.003.78
9Thép hộp vuông Hòa Phát20 x 20 x 1.06.003.54
10Thép hộp vuông Hòa Phát20 x 20 x 1.16.003.87

2. Bảng barem thép hộp chữ nhật Hòa Phát

STTTên sản phẩmChiều dài x Chiều rộng x Độ dày (milimet)Chiều dài thanh thép (mét)Trọng lượng (kilogam)
1Thép hộp chữ nhật Hòa Phát13 x 26 x 1.06.003.45
2Thép hộp chữ nhật Hòa Phát13 x 26 x 1.16.003.77
3Thép hộp chữ nhật Hòa Phát13 x 26 x 1.26.004.08
4Thép hộp chữ nhật Hòa Phát13 x 26 x 1.46.004.70
5Thép hộp chữ nhật Hòa Phát20 x 40 x 1.06.005.43
6Thép hộp chữ nhật Hòa Phát20 x 40 x 1.16.005.94
7Thép hộp chữ nhật Hòa Phát20 x 40 x 1.26.006.46
8Thép hộp chữ nhật Hòa Phát20 x 40 x 1.46.007.47
9Thép hộp chữ nhật Hòa Phát20 x 40 x 1.56.007.97
10Thép hộp chữ nhật Hòa Phát20 x 40 x 1.86.009.44

3. Cách đọc barem thép hộp Hòa Phát

Để sử dụng bảng tra barem hiệu quả, khách hàng cần hiểu rõ ý nghĩa các cột và đơn vị đo:

  • Kích thước (Dài x Rộng x Dày): Thể hiện chiều dài cạnh, chiều rộng và độ dày thành ống thép (mm).
  • Chiều dài (m): Chiều dài thanh thép được sản xuất, thông thường là 6m.
  • Trọng lượng (kg): Trọng lượng của một thanh thép tương ứng với kích thước và độ dày, giúp tính toán tải trọng và chi phí vật liệu.

Lưu ý khi sử dụng barem:

  • Chọn kích thước và độ dày phù hợp với tải trọng kết cấu.
  • Kiểm tra đơn vị đo và loại thép (đen hay mạ kẽm) để đảm bảo tính toán chính xác.
  • Liên hệ nhà phân phối chính thức để nhận bảng tra chi tiết, báo giá và tư vấn về sản phẩm phù hợp.

Bảng tra barem thép ống các loại

Bảng barem thép ống đen

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg/m)
21,21,61,09
26,651,61,53
33,51,62,09
42,21,62,66
48,11,63,13
601,94,29
762,16,04
902,38,00

Bảng barem này áp dụng cho thép ống đen Hòa Phát và các loại tương đương, giúp tra nhanh trọng lượng dựa trên kích thước chuẩn.

Bảng barem thép ống mạ kẽm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg/m)Loại mạ
21,21,61,09Nhúng nóng / Điện phân
26,651,61,53Nhúng nóng / Điện phân
33,51,62,09Nhúng nóng / Điện phân
42,21,62,66Nhúng nóng / Điện phân
48,11,63,13Nhúng nóng / Điện phân
601,94,29Nhúng nóng / Điện phân
762,16,04Nhúng nóng / Điện phân
902,38,00Nhúng nóng / Điện phân

Bảng này giúp nhanh chóng tra trọng lượng ống mạ kẽm theo từng loại, thuận tiện trong thi công và vận chuyển.

Bảng barem thép tròn

Thép tròn có hai loại chính: thép tròn đặc và thép tròn rỗng (ống). Trọng lượng thép tròn đặc tính theo khối lượng thực tế, trong khi thép tròn rỗng tính theo độ dày thành ống và đường kính ngoài.

Ví dụ bảng barem thép tròn rỗng:

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg/m)
602,775,89
893,2510,5
1144,014,6
1685,039,5
2196,3563,2

Ví dụ bảng barem thép tròn đặc:

Đường kính (mm)Trọng lượng (Kg/m)
100,617
120,888
161,579
202,466
253,854

Bảng này hỗ trợ tính toán trọng lượng khi sử dụng thép tròn cho kết cấu, cột trụ hay thanh chịu lực.

Cách đọc barem thép ống

Để sử dụng bảng barem chính xác, cần nắm rõ các yếu tố sau:

  1. Đường kính ngoài (O.D – Outside Diameter): Là đường kính tổng thể của ống, bao gồm cả lớp thành ống.
  2. Đường kính trong (I.D – Inside Diameter): Là khoảng trống bên trong ống, bằng đường kính ngoài trừ hai lần độ dày thành ống.
  3. Độ dày thành ống: Xác định khối lượng thép trên mỗi mét dài.
  4. Trọng lượng (Kg/m hoặc Kg/cây): Sử dụng trực tiếp để tính khối lượng tổng của ống cho dự toán và vận chuyển.

Ví dụ đọc barem: Ống thép Hòa Phát Φ60, độ dày 2,77 mm, trọng lượng 5,89 Kg/m. Nếu cần 12 m, tổng trọng lượng = 5,89 × 12 = 70,68 Kg.

Công thức và cách tính barem thép thủ công

1. Công thức chung

Trọng lượng thép (kg) = Chiều dài (m) × Tiết diện (mm²) × 7,85 ÷ 1000

  • Chiều dài: tổng chiều dài thanh thép hoặc ống thép, tính bằng mét.
  • Tiết diện: diện tích mặt cắt ngang của thép, tính bằng mm².
  • 7,85: khối lượng riêng của thép, tính theo g/cm³.
Bảng tra barem thép hộp, thép ống các loại đầy đủ và chính xác nhất

Công thức chung tính barem thép.

2. Hướng dẫn cách tính chi tiết

2.1 Cách tính barem thép hộp

Thép hộp vuông

Trọng lượng (Kg) = [4 × Độ dày × Cạnh – 4 × (Độ dày)²] × 7,85 × 0,001 × Chiều dài (m)

Ví dụ: Hộp vuông 301 mm, dày 6,35 mm, dài 12 m:
[4 × 6,35 × 301 – 4 × 6,35²] × 7,85 × 0,001 × 12 = 705,0 Kg

Thép hộp chữ nhật

Trọng lượng (Kg) = [2 × Độ dày × (Cạnh 1 + Cạnh 2) – 4 × (Độ dày)²] × 7,85 × 0,001 × Chiều dài (m)

Ví dụ: Hộp chữ nhật 301 × 271 mm, dày 6,35 mm, dài 12 m:
[2 × 6,35 × (301 + 271) – 4 × 6,35²] × 7,85 × 0,001 × 12 = 671,5 Kg

2.2 Cách tính barem thép ống

Trọng lượng (Kg) = 0,003141 × Độ dày (mm) × [Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)] × 7,85 × Chiều dài (mm)

Ví dụ: Ống D60, dày 2,77 mm, dài 4 m:
0,003141 × 2,77 × (60,3 – 2,77) × 7,85 × 4000 = 23,576 Kg

2.3 Cách tính barem thép tròn đặc

Trọng lượng (Kg) = (π ÷ 4) × (Đường kính (mm))² × 7,85 × Chiều dài (m) × 0,001

Ví dụ: Thanh thép tròn D20, dài 6 m:
(π ÷ 4) × 20² × 7,85 × 6 × 0,001 = 14,77 Kg

3. Lưu ý quan trọng

  1. Khối lượng riêng 7,85 g/cm³ là trị số gần đúng cho thép carbon thường. Thép hợp kim hoặc thép đặc biệt sẽ khác.
  2. Trọng lượng lý thuyết và trọng lượng thực tế có thể chênh lệch do sai số sản xuất, lớp mạ hoặc rỗng bên trong.
  3. Khi tính barem cho công trình, nên cộng thêm 1–3% dự phòng để tránh thiếu vật liệu.
  4. Phân biệt đường kính ngoài và đường kính trong khi tính ống tròn để đảm bảo kết quả chính xác.

Hy vọng rằng những thông tin và bảng tra barem thép trên đây đã giúp bạn có cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất. Nếu khách hàng còn bất kỳ thắc mắc nào hay có nhu cầu mua thép hộp, thép ống các loại, hãy liên hệ ngay với Thép Minh Hưng qua hotline 0932 005 689 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Tags:
Tải bảng giá thép 2025
Hotline:093 2717 689