Cập nhật bảng giá thép tấm A572 mới nhất giúp bạn có lựa chọn TIẾT KIỆM trong khi sản xuất các vật dùng cho công trình sắp tới năm 2024 – 2025!
- Thép Minh Hưng có hỗ trợ Tư vấn sản xuất thép tấm các loại cho từng hạng mục quý khách hàng.
- Cam kết chất lượng thép trong quá trình sản xuất, thi công của khách hàng
- Dịch vụ gia công thép tấm GIÁ THẤP NHẤT
- Hỗ trợ vận chuyển thép đi TOÀN QUỐC
HOTLINE tư vấn nhanh 24/7: 0932 717 689 (Zalo)
Một số thông tin về Thép Tấm Cường Độ Cao thường dùng trong ngành nhà tiền chế, cột, …..Với những loại như: thép tấm A572, Thép tấm Q345B. Được nhiều xưởng cơ khí và công ty tin dùng, mang lại mức tiết kiệm chi phí cũng như thời gian sử dụng bền và đạt yêu cầu quý khách hàng đưa ra.
Tiêu chuẩn thép tấm A572
Thép tấm A572 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A572 của Hoa Kỳ, là dòng thép hợp kim thấp có cường độ cao, đáp ứng nhiều yêu cầu khắt khe trong các lĩnh vực như xây dựng, chế tạo, và công nghiệp nặng. Đây là loại thép được thiết kế để chịu lực và có khả năng hàn tốt, thích hợp cho các kết cấu quan trọng.
Các điểm nổi bật trong tiêu chuẩn ASTM A572:
- Thành phần hóa học:
- Carbon (C): ≤ 0.23%
- Mangan (Mn): 1.35%
- Phốt pho (P): ≤ 0.030%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
- Silic (Si): 0.15-0.40%
- Vi lượng hợp kim: Đồng (Cu), Vanadium (V), Niken (Ni) tùy thuộc vào cấp độ.
Hiện nay, Công ty Thép minh Hưng chúng tôi đang cung cấp các loại thép tấm cường độ cao cùng với các loại thép khác như sau: Thép tấm chịu nhiệt A515, Thép tấm chịu nhiệt A516, Thép đóng tàu A36, Thép hộp vuông, Thép hộp chữ nhật, Thép hình, Thép hình I, Thép hình U, Thép hình V, Thép ống đúc, Thép ống hàn, Thép chế tạo, Phụ kiện thép, …..
Có các yêu cầu đặc biệt để gia công ASTM A572- Grade 50 không?
Thép tấm cường độ cao A572-Grade 50 là một vật liệu chế tạo được tạo ra đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu cơ học cụ thể. Sản phẩm này có hàm lượng carbon trong khoảng 0,05-0,25%, tạo điều kiện thuận lợi cho việc gia công và hàn, đồng thời mang lại tính linh hoạt và khả năng định hình tốt.
Khi gia công thép tấm A572-50, bạn có nhiều phương pháp linh hoạt để lựa chọn. Sản phẩm này có thể được cắt bằng nhiều cách khác nhau, bao gồm cắt bằng plasma, oxy-Acetylene, laser, tia nước và cưa cắt mài mòn. Ngoài ra, bạn có thể thực hiện các phương pháp gia công cơ học như khoan, gia công cơ bản, gia công cơ khí, mài nhẵn, phay và các công việc gia công chung bằng thiết bị và dụng cụ thông thường.
Một điểm đáng chú ý là sản phẩm thép A572-50 dễ dàng thực hiện các quá trình hàn với các quy trình đơn giản. Khả năng này làm cho việc sáp nhập và kết nối các tấm thép trở nên dễ dàng và an toàn.
Với tính linh hoạt và khả năng gia công dễ dàng, thép tấm A572-50 là một lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và kết cấu, giúp đảm bảo tính chắc chắn và độ bền của các sản phẩm và dự án xây dựng.
🔥 Bảng báo giá thép tấm A572 mới nhất(cập nhật mỗi ngày): https://thepminhhung.com/thep-tam-a572.html
I/ Thông tin về thép tấm A572:
Tiêu chuẩn mác thép: Thép Tấm ASTM A572 là thép cường độ cao được chia làm các cấp với mác thép như sau: ASTM A572 GR.42/GR.45/GR.50/GR.60/GR.65
Mác Thép – Lớp Thép |
A572 Grade 50 |
Quy cách kỹ thuật |
Dày 4 mm-200mm, Khổ: 1500-4020mm, Dài: 3000-27000mm |
Tiêu chuẩn |
ASTM A572 |
Tổ chức thứ 3 phê duyệt vật liệu |
ABS, DNV, GL, CCS, LR , RINA, KR, TUV, CE |
Thép cơ khí chế tạo |
Thép tấm cường độ cao, có thể hàn cắt gia công tốt |
II/ Quy cách Thép Tấm ASTM A572:
- Thép tấm A572 là loại thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao. Tiền thân của loại thép này là thép A441, đến năm 1989 ngưng sản xuất A441 và bắt đầu sản xuất thép A572 đến ngày nay.
- Tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, UNS, EN…
- Mác thép: A572-Gr.42, A572-Gr.45, A572-Gr.50, A572-Gr.60, A572-Gr.65
- Độ dày:3mm-450mm
- Chiều rộng:1500mm – 3000mm
- Chiều dài:6000mm – 12000m(có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng).
Thông tin trên giúp quý khách hàng biết rõ về những thông số của loại thép tấm chịu nhiệt này, để mua và lựa chọn quy cách cho phù hợp với mục đích sử dụng trong ngành sản xuất cũng như chế tạo tại xưởng.
Với công ty Minh Hưng Steel có trụ sở tại Bình Dương, luôn luôn đáp ứng các mặt hàng khi quý khách cần. Mọi chi tiết xem tại website: www.thepminhhung.com
THÉP A572
#Tính cơ học của thép tấm A572 do Minh Hưng phân phối năm 2019:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A572-Gr.42 |
0.21 |
0.30 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
>.20 |
190 |
415 |
22 |
ASTM A572-Gr.50 |
0.23 |
0.30 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
>.20 |
345 |
450 |
19 |
ASTM A572-Gr.60 |
0.26 |
0.30 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
>.20 |
415 |
520 |
17 |
ASTM A572-Gr.65 |
0.23 |
0.30 |
1.65 |
0.04 |
0.05 |
>.20 |
450 |
550 |
16 |
III/ Báo giá thép tấm A572 hôm nay:
Tùy theo thị trường, giá thép tại công ty sẽ có sự thay đổi theo giá của thị trường thép Việt Nam và thế giới. Mong mọi người liên hệ trực tiếp chúng tôi sẽ gửi bảng giá mới nhất cho quý khách hàng tiện theo dõi.
Tên sản phẩm | Quy cách(độ dày x khổ rộng tấm) | Chiều dài | Đơn giá(đã VAT) |
Thép ASTM A572 | 4.0ly x 1500mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm A572 | 5.0ly x 1500mm | 6/12m | 13,300 |
Thép ASTM A572 | 5.0ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm A572 | 6.0ly x 1500mm | 6/12m | 13,300 |
Thép ASTM A572 | 6.0ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm A572 | 8.0ly x 1500mm | 6/12m | 13,300 |
Thép ASTM A572 | 8.0ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm A572 | 10ly x 1500mm | 6/12m | 13,300 |
Thép ASTM A572 | 10ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép ASTM A572 | 12ly x 1500mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm A572 | 12ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép ASTM A572 | 14ly x 1500mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm A572 | 14ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép ASTM A572 | 15ly x 1500mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm A572 | 15ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép ASTM A572 | 16ly x 1500mm | 6/12m | 13,300 |
Thép ASTM A572 | 16ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm A572 | 18ly x 1500mm | 6/12m | 13,300 |
Thép ASTM A572 | 18ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm A572 | 40ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép ASTM A572 | 50ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm A572 | 60ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép ASTM A572 | 70ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm A572 | 80ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép ASTM A572 | 90ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm A572 | 100ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép ASTM A572 | 110ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Với một số mặt hàng thép bên chúng tôi có GIA CÔNG THÉP THEO YÊU CẦU, CHẤN, CẮT, ….Nhận vận chuyển đi tỉnh nhanh chóng trong ngày nếu QUÝ KHÁCH HÀNG liên hệ trực tiếp với HOTLINE sau đây: 0932 717 689 – 0932 005 689 ĐỂ BIẾT THÊM LỊCH TRÌNH CŨNG NHƯ XE CÓ TRONG KHO.
Bảng báo giá phía trên của công ty THÉP MINH HƯNG dành cho khách hàng tham khảo về giá hiện tại. Giá thép tấm có thể thay đổi theo thời điểm, rất mong quý khách thông cảm. Bên nhân viên chúng tôi luôn luôn cập nhật theo. Nếu quý khách muốn giá thép tấm chính xác tại thời điểm quý khách cần liên hệ: 0932 717 689 để có giá chính xác theo yêu cầu.
Cảm ơn quý khách đã tham khảo giá thép tấm bên chúng tôi.
*** Thành phần hóa học của thép tấm A572:
Tiêu chuẩn &Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||
Cacbon(C) | Silic(Si) | Mangan(Mn) | Photpho(P) | Lưu huỳnh(S) | Đồng(Cu) | |
ASTM A572-Gr.42 | 0.21 | 0.30 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | > 0.20 |
ASTM A572-Gr.50 | 0.23 | 0.30 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | > 0.20 |
ASTM A572-Gr.60 | 0.26 | 0.30 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | > 0.20 |
ASTM A572-Gr.65 | 0.23 | 0.30 | 1.65 | 0.04 | 0.05 | > 0.20 |
IV/ Ứng dụng Thép Tấm ASTM A572:
Thép Tấm ASTM A572 là thép hợp kim thấp, cường độ cao nên thường được dùng trong đóng tàu, cầu cảng, xây dựng, kết cấu ống hàn
Hình ảnh sản phẩm Tấm A572 tại kho Minh Hưng khi dẫn khách đi xem hôm nay:
Cập nhật thêm hình thép tấm tại kho MINH HƯNG hiện nay:
CÔNG TY THÉP BÌNH DƯƠNG cảm ơn Quý khách đã tin dùng sản phẩm của công ty trong suốt thời gian qua. Để quý khách dễ dàng nắm bắt giá thép hình U, I, V, H một cách chi tiết nhất vui lòng xem thông tin bên dưới của chúng tôi !!!
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG
MST: 3702643617 FAX: 0274 3662582
Email: minhhungsteel@gmail.com Phone: 093 2717 689 – 0932 005 689
VPDD: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.