Khách hàng: 5 lượt xem
Sắt hộp 25×50 là loại thép hình chữ nhật rỗng, nổi bật với kích thước mặt cắt 25mm x 50mm, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và thiết kế nội thất nhờ sự kết hợp giữa độ bền cao, trọng lượng nhẹ và dễ thi công. Với đa dạng lựa chọn từ thép đen sơn phủ đến thép mạ kẽm chống gỉ, cùng nhiều độ dày phù hợp từng công trình, sắt hộp 25×50 trở thành giải pháp lý tưởng cho khung kết cấu bền vững và thẩm mỹ.
Ở bài viết dưới đây Thép Minh Hưng sẽ cung cấp cho quý khách bảng báo giá sắt hộp 25×50 cập nhật mới nhất, giúp dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Đặc tính kỹ thuật sắt hộp 25×50
Kích thước và trọng lượng chuẩn
Sắt hộp 25×50 là loại thép hình chữ nhật rỗng, với mặt cắt ngang 25mm x 50mm. Chiều dài tiêu chuẩn của mỗi cây thép thường là 6m, một số nhà sản xuất có thể cung cấp dài 9m hoặc 12m tùy theo yêu cầu công trình. Trọng lượng của sắt hộp 25×50 thay đổi theo độ dày thành ống:
- Độ dày 0.7mm: khoảng 4.8kg/cây 6m
- Độ dày 0.8mm: khoảng 5.45kg/cây 6m
- Độ dày 0.9mm: khoảng 6.08kg/cây 6m
- Độ dày 1.0mm: khoảng 6.75kg/cây 6m
- Độ dày 1.2mm: khoảng 8.06kg/cây 6m
- Độ dày 1.5mm: khoảng 9.97kg/cây 6m
- Độ dày 2.0mm: khoảng 13kg/cây 6m
- Độ dày 2.5mm: khoảng 16.25kg/cây 6m

Sắt hộp 25×50 là loại thép hình chữ nhật rỗng, với mặt cắt ngang 25mm x 50mm.
Loại sắt hộp 25×50
Sản phẩm được phân thành hai loại chính, phù hợp với các nhu cầu thi công khác nhau:
- Sắt hộp đen (thép hộp 25×50): Bề mặt màu đen, dễ gia công, cắt hàn thuận tiện, giá thành rẻ, thích hợp sử dụng trong nhà hoặc nơi ít tiếp xúc với môi trường ẩm. Tuy nhiên, thép hộp đen dễ bị oxy hóa nếu để ngoài trời lâu dài.
- Sắt hộp mạ kẽm 25×50 (hộp kẽm 25×50): Lớp mạ kẽm bao phủ bên ngoài giúp chống gỉ sét hiệu quả, phù hợp với môi trường ẩm ướt hoặc công trình ngoài trời. Có thể là mạ kẽm điện phân (lớp mỏng, thẩm mỹ) hoặc nhúng nóng (lớp dày, chống ăn mòn tối ưu).
Ưu điểm nổi bật
- Chịu lực tốt: Độ bền cao, ổn định trong kết cấu khung, dầm, giàn giáo, lan can hay khung mái.
- Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, uốn cong tùy nhu cầu thi công mà không làm giảm chất lượng thép.
- Giá thành hợp lý: Thép hộp mạ kẽm 25×50 trong nước có giá thấp hơn nhiều so với thép nhập khẩu nhưng vẫn đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN.
- Khả năng chống ăn mòn: Đặc biệt với thép mạ kẽm nhúng nóng, tuổi thọ có thể lên đến 50 – 60 năm.

Thép hộp mạ kẽm 25×50 trong nước có giá thấp hơn nhiều so với thép nhập khẩu nhưng vẫn đảm bảo chất lượng.
Lưu ý khi sử dụng
Để đảm bảo hiệu quả sử dụng và tránh mua phải sản phẩm kém chất lượng:
- Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ, mác thép và chứng chỉ CO/CQ.
- Chọn nhà cung cấp uy tín, có kinh nghiệm phân phối thép hộp.
- Với thép hộp đen, nên hạn chế sử dụng ngoài trời hoặc cần phủ sơn bảo vệ để tránh oxy hóa.
- Với thép mạ kẽm, chú ý lớp mạ còn nguyên vẹn, không trầy xước để đảm bảo khả năng chống gỉ.
Bảng báo giá sắt hộp 25×50 cập nhật mới nhất
Để giúp các chủ đầu tư, nhà thầu và kỹ sư dễ dàng lựa chọn, dưới đây là bảng báo giá tham khảo sắt hộp 25×50 cập nhật mới nhất trên thị trường Việt Nam. Giá có thể biến động tùy theo khu vực, nhà cung cấp, số lượng đặt hàng và thời điểm mua. Để nhận báo giá chính xác, vui lòng liên hệ trực tiếp đại lý hoặc nhà phân phối.
| Loại sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá tham khảo (VNĐ/cây) | Giá Hòa Phát (VNĐ/cây) | Giá Hoa Sen (VNĐ/cây) |
| Sắt hộp đen 25×50 | 0,7 | 4,83 | 74.900 | 74.900 | – |
| 0,8 | 5,51 | 85.400 | 85.400 | – | |
| 0,9 | 6,18 | 95.800 | 95.800 | – | |
| 1,0 | 6,84 | 106.000 | 106.000 | – | |
| 1,2 | 8,15 | 126.300 | 126.300 | – | |
| 1,4 | 9,45 | 146.500 | 146.500 | – | |
| 1,8 | 11,98 | 185.700 | 185.700 | – | |
| 2,0 | 12,23 | 189.600 | 189.600 | – | |
| 2,3 | 15,05 | 225.800 | 225.800 | – | |
| 2,5 | 16,25 | 243.800 | 243.800 | – | |
| Sắt hộp mạ kẽm 25×50 | 0,9 | 5,20 | 100.000 | – | 100.000 |
| 1,2 | 7,20 | 136.000 | – | 136.000 | |
| 1,4 | 9,10 | 165.000 | – | 165.000 | |
| 1,8 | 13,20 | 246.000 | – | 246.000 | |
| 2,0 | 16,80 | 340.000 | – | 340.000 | |
| Sắt hộp vuông 25×50 tương đương | 1,2 | 7,20 | 135.000 | – | 136.000 |
| 1,4 | 9,10 | 164.000 | – | 165.000 | |
| 1,8 | 13,20 | 245.000 | – | 246.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi. Để nhận báo giá chính xác và tư vấn loại sắt hộp phù hợp, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline 093 2717 689 – 0932 005 689.
Lưu ý khi mua và nhận biết sắt hộp 25×50 chất lượng
Khi mua sắt hộp 25×50, để đảm bảo chất lượng và tránh mua phải sản phẩm kém, khách hàng cần lưu ý một số điểm quan trọng sau:
- Kiểm tra tem mác và nhãn hiệu: Xác nhận thương hiệu uy tín (Hòa Phát, Hoa Sen, v.v.), kiểm tra thông số kỹ thuật in trên sản phẩm, đảm bảo đúng kích thước 25×50 và độ dày ghi trên nhãn. Điều này giúp tránh mua phải sắt hộp giả, nhái hoặc không đạt chuẩn.
- Kiểm tra bề mặt sắt hộp: Với sắt hộp đen, bề mặt phải phẳng, không có vết rỉ, xước hay gồ ghề; với sắt hộp mạ kẽm, lớp mạ cần đều, sáng bóng, không bong tróc hay có vết ăn mòn. Bề mặt tốt giúp nâng cao tuổi thọ công trình và tính thẩm mỹ.
- Đo đạc thực tế: Sử dụng thước kẹp, cân hoặc thiết bị đo chính xác để kiểm tra chiều rộng, chiều cao, độ dày và trọng lượng của từng cây sắt hộp. Đây là bước quan trọng đảm bảo sản phẩm thực tế trùng khớp với thông số kỹ thuật công bố.
- Chọn đại lý hoặc nhà cung cấp uy tín: Nên mua từ các đại lý chính hãng như Thép Minh Hưng hoặc nhà máy có giấy tờ chứng minh nguồn gốc, đảm bảo chính sách đổi trả, bảo hành rõ ràng và dịch vụ vận chuyển an toàn.

Nên mua từ các đại lý chính hãng như Thép Minh Hưng hoặc nhà máy có giấy tờ chứng minh nguồn gốc.
Ngoài ra tham khảo báo giá từ nhiều nguồn khác nhau, bao gồm đại lý, nhà máy, bảng giá cập nhật để chọn mức giá hợp lý, tránh mua hàng quá đắt hoặc không đạt chất lượng.
Trên đây là bảng báo giá sắt hộp 25×50 các loại đang được cập nhật mới nhất trên thị trường, hy vọng sẽ giúp quý khách dễ dàng tham khảo, so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình của mình. Để nhận báo giá chính xác hoặc tư vấn chi tiết hơn về thép hộp vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Minh Hưng qua hotline.


