Khách hàng: 8 lượt xem
Trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, thép hộp 100×100 Hòa Phát là một trong những vật liệu được ưa chuộng nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chất lượng ổn định. Việc nắm rõ trọng lượng, quy cách và giá bán thép hộp 100×100 Hòa Phát không chỉ giúp chủ đầu tư tính toán chính xác chi phí mà còn lựa chọn đúng loại vật tư phù hợp cho từng hạng mục công trình. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về phân loại, trọng lượng tiêu chuẩn và bảng giá thép hộp 100×100 Hòa Phát mới nhất, giúp bạn dễ dàng tham khảo và so sánh trước khi mua.
Thép hộp 100×100 Hòa Phát là gì?
Thép hộp 100×100 Hòa Phát là loại thép hộp vuông có kích thước tiêu chuẩn 100×100 mm, được sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát – một trong những doanh nghiệp thép hàng đầu Việt Nam. Sản phẩm được tạo hình từ thép cán nguội hoặc cán nóng, có ruột rỗng và thành hộp dày, giúp tăng khả năng chịu lực, chống va đập và giảm trọng lượng kết cấu.
Với đặc tính bền – cứng – chống gỉ tốt, thép hộp 100×100 Hòa Phát thường được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
- Xây dựng kết cấu nhà xưởng, nhà tiền chế, khung mái, cột chịu lực.
- Cơ khí chế tạo, đóng khung bàn ghế, cửa sắt, lan can, hàng rào.
- Các công trình dân dụng, công nghiệp, cầu cảng hoặc khu vực có điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Thép hộp 100×100 Hòa Phát là loại thép hộp vuông có kích thước tiêu chuẩn 100×100 mm.
Bảng tra trọng lượng thép hộp 100×100 Hòa Phát
Bảng dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về trọng lượng thép hộp 100×100 Hòa Phát theo từng độ dày thành hộp và chiều dài tiêu chuẩn. Việc nắm rõ các thông số này giúp kỹ sư, nhà thầu dễ dàng tính toán khối lượng vật liệu, chi phí và tải trọng công trình.
| Độ dày thành hộp (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/m) |
|---|---|---|
| 1.2 | 1 | 8.2 |
| 1.4 | 1 | 9.7 |
| 1.6 | 1 | 11.1 |
| 1.8 | 1 | 12.5 |
| 2.0 | 1 | 14.0 |
| 2.5 | 1 | 17.5 |
| 3.0 | 1 | 21.0 |
| 3.5 | 1 | 24.5 |
| 4.0 | 1 | 28.0 |
Công thức tính trọng lượng thép hộp 100×100
Công thức tổng quát để tính trọng lượng của thép hộp là:
Trọng lượng = Chiều dài × Trọng lượng riêng
Trong đó:
- Chiều dài: chiều dài thanh thép (m)
- Trọng lượng riêng: trọng lượng riêng của thép, thường lấy là 7.850 kg/m³ (theo tiêu chuẩn thép carbon thông dụng).
Ví dụ cụ thể: Tính trọng lượng thanh thép hộp 100×100, dày 2mm, dài 5m.
- Chiều dài: 5m
- Trọng lượng riêng: 7.850 kg/m³
Trọng lượng = 5 × 7.850 = 39.250 kg
Như vậy, một thanh thép hộp 100×100 Hòa Phát dài 5m, dày 2mm có trọng lượng khoảng 39.25kg.
Những yếu tố ảnh hưởng đến trọng lượng thép hộp 100×100 Hòa Phát
- Độ dày thành hộp: Độ dày càng lớn, trọng lượng càng nặng. Ví dụ: Thép hộp 100×100 dày 2mm nặng hơn loại dày 1.2mm.
- Chiều dài: Thanh thép càng dài thì trọng lượng càng tăng. Ví dụ: Cây dài 5m nặng hơn cây 3m cùng độ dày.
- Mác thép: Mỗi loại thép có trọng lượng riêng khác nhau. Ví dụ: ST37 có trọng lượng riêng 7.850 kg/m³, ST52 là 7.920 kg/m³.
- Bề mặt thép: Thép mạ kẽm hoặc nhúng nóng nặng hơn thép đen do có thêm lớp phủ bảo vệ.

Thép mạ kẽm hoặc nhúng nóng nặng hơn thép đen do có thêm lớp phủ bảo vệ.
Phân loại thép hộp 100×100 Hòa Phát
Thép hộp 100×100 Hòa Phát được phân loại chủ yếu dựa trên lớp phủ bề mặt là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Ngoài ra, chúng còn được phân biệt theo độ dày (ví dụ: 2.0 ly, 2.5 ly, 3.0 ly…) và mác thép như SS400, Q235B.
- Thép hộp đen: Là loại thép không có lớp phủ bảo vệ, bề mặt có màu đen tự nhiên. Dòng thép này thường được dùng trong các công trình nội thất, khung kèo, kết cấu chịu lực trong nhà hoặc môi trường khô ráo, ít tiếp xúc với nước và hóa chất. Ưu điểm là giá thành rẻ, dễ gia công và hàn nối.
- Thép hộp mạ kẽm: Bề mặt được phủ lớp kẽm chống oxy hóa bằng công nghệ nhúng nóng hoặc mạ điện phân, giúp tăng khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn vượt trội. Loại này thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời, vùng ven biển, hoặc khu vực có độ ẩm cao, đảm bảo độ bền và tuổi thọ có thể lên đến hàng chục năm.
- Theo độ dày: thép hộp 100×100 có nhiều mức độ dày khác nhau như 2.0 ly, 2.5 ly, 3.0 ly, 3.5 ly, 4.0 ly… phù hợp cho từng yêu cầu chịu tải của công trình.
- Theo mác thép: phổ biến nhất là SS400, Q235B, mỗi loại có độ bền kéo và giới hạn chảy khác nhau, đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Thép hộp 100×100 Hòa Phát được phân loại chủ yếu dựa trên lớp phủ bề mặt là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Bảng giá thép hộp 100×100 Hòa Phát mới nhất
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline 093 2717 689 của chúng tôi.
Bảng giá thép hộp đen 100×100
| Tên sản phẩm | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Số cây/bó | Đơn giá (VNĐ/cây) | Giá tham khảo (VNĐ/bó) |
| Thép hộp đen 100×100 | 100×100 | 1.8 | 33,17 | 16 | 24.500 | 812.665 |
| Thép hộp 100x100x2.0 | 100×100 | 2.0 | 36,76 | 16 | 24.500 | 900.620 |
| Báo giá thép hộp 100x100x2.5 | 100×100 | 2.5 | 45,67 | 16 | 24.500 | 1.118.915 |
| Giá thép hộp 100x100x3 | 100×100 | 3.0 | 54,49 | 16 | 24.500 | 1.335.005 |
| Giá thép hộp 100x100x4 | 100×100 | 4.0 | 71,74 | 16 | 24.500 | 1.757.630 |
| Thép hộp đen 100x100x5 | 100×100 | 5.0 | 88,55 | 16 | 24.500 | 2.169.475 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 100×100
| Tên sản phẩm | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Số cây/bó | Đơn giá (VNĐ/cây) | Giá tham khảo (VNĐ/bó) |
| Sắt hộp mạ kẽm 100x100x1.4 | 100×100 | 1.4 | 23,65 | 16 | 25.300 | 598.345 |
| Giá thép hộp mạ kẽm 100x100x1.7 | 100×100 | 1.7 | 29,44 | 16 | 25.300 | 744.832 |
| Giá thép hộp mạ kẽm 100x100x2.0 | 100×100 | 2.0 | 32,80 | 16 | 25.300 | 829.840 |
| Giá thép hộp mạ kẽm 100x100x2.5 | 100×100 | 2.5 | 36,53 | 16 | 25.300 | Liên hệ |
Tham khảo thêm : Bảng báo giá thép hộp 100×100 các loại chi tiết mới nhất 2025
Ưu điểm khi chọn thép hộp 100×100 Hòa Phát
- Chất lượng ổn định, đạt tiêu chuẩn cao: Thép hộp 100×100 Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, TCVN. Nhờ đó, sản phẩm có độ bền cơ học cao, kích thước đồng đều và chất lượng ổn định trong mọi lô hàng.
- Khả năng chịu lực và độ bền vượt trội: Với cấu trúc hộp vuông rỗng và thành dày, thép hộp 100×100 Hòa Phát có khả năng chịu tải, chịu uốn và chống biến dạng rất tốt, phù hợp cho các công trình kết cấu thép, nhà xưởng, khung giàn, và cơ khí chế tạo.
- Tuổi thọ lâu dài, chống ăn mòn hiệu quả: Phiên bản thép hộp mạ kẽm được phủ lớp kẽm bảo vệ bề mặt giúp chống oxy hóa, hạn chế gỉ sét và tăng tuổi thọ sử dụng lên đến hàng chục năm, kể cả trong môi trường ẩm ướt hoặc ven biển.
- Đa dạng chủng loại và ứng dụng linh hoạt: Thép hộp Hòa Phát có nhiều độ dày (từ 1.2 ly đến 6.0 ly) và hai loại chính là thép hộp đen và mạ kẽm, đáp ứng đa dạng nhu cầu thi công trong nhà và ngoài trời.
- Tiết kiệm chi phí và thời gian thi công: Nhờ độ chính xác cao và khả năng gia công dễ dàng, thép hộp 100×100 Hòa Phát giúp giảm hao hụt vật tư, tiết kiệm nhân công và rút ngắn tiến độ thi công.
- Thương hiệu uy tín, hệ thống phân phối rộng khắp: Hòa Phát là thương hiệu thép lớn và uy tín hàng đầu Việt Nam, đảm bảo nguồn hàng ổn định, dễ dàng kiểm tra nguồn gốc và chứng chỉ chất lượng, giúp người dùng yên tâm tuyệt đối khi lựa chọn.
Với những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực, tính thẩm mỹ và tuổi thọ cao, thép hộp 100×100 Hòa Phát luôn là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và cơ khí hiện đại. Việc hiểu rõ trọng lượng, quy cách và giá bán giúp bạn tối ưu chi phí và đảm bảo chất lượng công trình ở mức tốt nhất.

Hòa Phát là thương hiệu thép lớn và uy tín hàng đầu Việt Nam.
Nếu bạn đang tìm địa chỉ cung cấp thép hộp Hòa Phát chính hãng, giá cạnh tranh và giao hàng nhanh, hãy liên hệ ngay Thép Minh Hưng – đơn vị phân phối uy tín lâu năm trong ngành vật liệu xây dựng.
Thép Minh Hưng cam kết:
- Hàng chính hãng Hòa Phát, có chứng chỉ CO-CQ đầy đủ.
- Báo giá nhanh, chiết khấu tốt cho đơn hàng số lượng lớn.
- Hỗ trợ vận chuyển tận nơi trên toàn quốc.
Liên hệ Thép Minh Hưng ngay hôm nay để nhận báo giá thép hộp 100×100 Hòa Phát mới nhất và được tư vấn chọn vật liệu phù hợp nhất cho công trình của bạn!
Công ty TNHH TM THÉP MINH HƯNG
- Địa chỉ: 3/31 Kp Bình Đức 1, P. Bình Hoà, Tp. HCM, Việt Nam.
- Hotline: 093 2717 689 – 0932 005 689
- Email: minhhungsteel@gmail.com


