Khách hàng: 1481 lượt xem
Bạn đang có nhu cầu mua thép hộp Hòa Phát nhưng lại chưa nắm rõ giá thép hộp Hòa Phát trên thị trường hiện nay. Bạn hoàn toàn có thể rất nhanh nắm chắc mức giá này bằng cách tham khảo tiếp nội dung bài viết được cung cấp dưới đây của chúng tôi!
1. Giới thiệu chung về thép hộp Hòa Phát
Thép hộp Hoà Phát chính là sản phẩm hàng đầu hiện nay trên thị trường Việt Nam với thị phần lớn nhất. Theo báo cáo khảo sát trong lĩnh vực mua bán sắt thép thì đây là sản phẩm chiếm nhiều thị phần nhất tại thị trường Việt Nam với hơn 70% khách hàng ghi nhớ tên thương hiệu Hòa Phát mỗi khi nhắc tới thép ống hay hộp.
Thép hộp Hòa Phát hay được nhắc tới là thép hộp đen & thép hộp mạ kẽm. Sản phẩm được sản xuất với quy trình và kích thước khác nhau giúp khách hàng có nhiều lựa chọn hơn khi mua.
Phụ thuộc vào tính chất của từng công trình mà khách hàng có thể cân nhắc lựa chọn loại thép phù hợp. Với những công trình thường xuyên phải tiếp xúc với môi trường nước, hay bị nhiễm mặn…thì nên dùng thép hộp mạ kẽm, bởi đây là sản phẩm có khả năng chống chịu lại môi trường này hiệu quả.
2. Bảng giá thép hộp Hòa Phát mới nhất
Phụ thuộc theo biến động trên thị trường thép mà bảng giá thép hộp Hòa Phát cũng sẽ có những thay đổi lên xuống nhất định, để nhận được bảng báo giá chính xác khi mua thì tốt nhất khách hàng hãy liên hệ trực tiếp với nhà phân phối.
Thép hộp mạ kẽm | Trọng lượng | Giá bao gồm VAT |
13 x 26 x 1.0 | 3.45 (Kg/6m) | 55,2 VNĐ |
13 x 26 x 1.1 | 3.77 (Kg/6m) | 60,32 VNĐ |
13 x 26 x 1.2 | 04.08 (Kg/6m) | 65,28 VNĐ |
13 x 26 x 1.4 | 4.7 (Kg/6m) | 75,2 VNĐ |
14 x 14 x 1.0 | 2.41 (Kg/6m) | 38,56 VNĐ |
14 x 14 x 1.1 | 2.63 (Kg/6m) | 42,08 VNĐ |
14 x 14 x 1.2 | 2.84 (Kg/6m) | 45,44 VNĐ |
14 x 14 x 1.4 | 3.25 (Kg/6m) | 52 VNĐ |
16 x 16 x 1.0 | 2.79 (Kg/6m) | 44,64 VNĐ |
16 x 16 x 1.1 | 03.04 (Kg/6m) | 48,64 VNĐ |
16 x 16 x 1.2 | 3.29 (Kg/6m) | 52,64 VNĐ |
16 x 16 x 1.4 | 3.78 (Kg/6m) | 60,48 VNĐ |
20 x 20 x 1.0 | 3.54 (Kg/6m) | 56,64 VNĐ |
20 x 20 x 1.1 | 3.87 (Kg/6m) | 61,92 VNĐ |
25 x 25 x 1.0 | 4.48 (Kg/6m) | 71,68 VNĐ |
25 x 25 x 1.1 | 4.91 (Kg/6m) | 78,56 VNĐ |
25 x 25 x 1.2 | 5.33 (Kg/6m) | 85,28 VNĐ |
25 x 50 x 2.5 | 16.25 (Kg/6m) | 260 VNĐ |
30 x 60 x 2.0 | 16.05 (Kg/6m) | 256,8 VNĐ |
30 x 60 x 2.3 | 18.3 (Kg/6m) | 292,8 VNĐ |
30 x 60 x 2.5 | 19.78 (Kg/6m) | 316,48 VNĐ |
30 x 60 x 2.8 | 21.79 (Kg/6m) | 348,64 VNĐ |
30 x 60 x 3.0 | 23.4 (Kg/6m) | 374,4 VNĐ |
40 x 40 x 0.8 | 5.88 (Kg/6m) | 94,08 VNĐ |
40 x 40 x 1.0 | 7.31 (Kg/6m) | 116,96 VNĐ |
40 x 80 x 3.0 | 31.88 (Kg/6m) | 510,08 VNĐ |
40 x 80 x 3.2 | 33.86 (Kg/6m) | 541,76 VNĐ |
40 x 100 x 1.4 | 16.02 (Kg/6m) | 256,32 VNĐ |
40 x 100 x 1.5 | 19.27 (Kg/6m) | 308,32 VNĐ |
40 x 100 x 1.8 | 23.01 (Kg/6m) | 368,16 VNĐ |
50 x 50 x 1.1 | 10.09 (Kg/6m) | 161,44 VNĐ |
50 x 50 x 1.2 | 10.98 (Kg/6m) | 175,68 VNĐ |
50 x 100 x 1.5 | 20.68 (Kg/6m) | 330,88 VNĐ |
50 x 100 x 1.8 | 24.69 (Kg/6m) | 395,04 VNĐ |
50 x 100 x 2.0 | 27.34 (Kg/6m) | 437,44 VNĐ |
50 x 100 x 2.3 | 31.29 (Kg/6m) | 500,64 VNĐ |
60 x 60 x 1.1 | 12.16 (Kg/6m) | 194,56 VNĐ |
60 x 60 x 1.2 | 13.24 (Kg/6m) | 211,84 VNĐ |
60 x 60 x 1.4 | 15.38 (Kg/6m) | 246,08 VNĐ |
75 x 75 x 1.5 | 20.68 (Kg/6m) | 330,88 VNĐ |
90 x 90 x 3.5 | 56.58 (Kg/6m) | 905,28 VNĐ |
90 x 90 x 3.8 | 61.17 (Kg/6m) | 978,72 VNĐ |
90 x 90 x 4.0 | 64.21 (Kg/6m) | 933,934 VNĐ |
60 x 120 x 1.8 | 29.79 (Kg/6m) | 476,64 VNĐ |
60 x 120 x 2.0 | 33.01 (Kg/6m) | 528,16 VNĐ |
60 x 120 x 2.3 | 37.8 (Kg/6m) | 604,8 VNĐ |
3. Bật mí cách chọn thép hộp Hòa Phát chính hãng
Tất cả các dòng sản phẩm thép của Hòa Phát đều được in logo của tập đoàn trực tiếp trên thành ống. Logo là ba hình tam giác kèm theo chữ in hoa HÒA PHÁT được in phía dưới.
- Tem đầu hộp: Team này sẽ được in trên đầu ống bao gồm các thông tin: Kích thước sản phẩm, tiêu chuẩn sản xuất, ngày và ca sản xuất, số lượng ống trên bó và thông tin người kiểm soát chất lượng..
- Khóa đai: Đai bó ống với thép hộp mạ kẽm có màu xanh dương, còn trường hợp là thép mạ kẽm nhúng nóng là màu xanh lá cây. Thông thường mỗi bó ống sẽ được đóng khoảng 4 đai.
- Chữ in trên thành ống thép: Là chữ in điện tử, nội dung loại thép, ký hiệu, chủng loại, lô sản xuất,…Chữ in rõ nét, không dễ bị tẩy xóa bằng các phương pháp thủ công thông thường.
- Trên bề mặt ống: Có độ sáng bóng cao, hoa kẽm xuất hiện đồng đều và nổi rõ
- Nút bịt đầu ống: Hay có màu xanh lam, in nổi logo Hòa Phát ở bên ngoài
Với những kiến thức ở trên, hy vọng những thông tin này khách hàng có thể nắm rõ giá thép hộp Hòa Phát mới nhất. Ngoài ra, nếu muốn mua được sản phẩm chính xác, chất lượng thì đừng quên đặt mua tại các nhà phân phối uy tín, chất lượng.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG
MST: 3702643617 FAX: 0274 3662582
Email: minhhungsteel@gmail.com Phone: 093 2717 689 – 0932 005 689
VPDD: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Nguồn thép tấm: https://thepminhhung.com/thep-tam-a515.html