Chuyên cung cấp các loại Thép dùng trong công nghiệp nặng tại Việt Nam
Công ty TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG

MST: 3702643617

Điện thoại: 0274 3662581 - Fax: 0274 3662582 

Email: minhhungsteel@gmail.com HOTLINE: 093 2717 689 - 0932 005 689

Địa chỉ: 3/31 Kp Bình Đức 1, P. Bình Hoà, Tp. HCM, Việt Nam.

 

Icon Collap

Bảng giá sắt hộp Hòa Phát cập nhật chi tiết và mới nhất hôm nay

giá thép hộp Hòa Phát  Tác giả: Thép Minh Hưng - Ngày đăng: 07/09/2025

Khách hàng: 1901 lượt xem

5/5 - (1 bình chọn)

Bạn đang có nhu cầu mua thép hộp Hòa Phát nhưng lại chưa nắm rõ giá thép hộp Hòa Phát trên thị trường hiện nay. Bạn hoàn toàn có thể rất nhanh nắm chắc mức giá này bằng cách tham khảo tiếp nội dung bài viết được cung cấp dưới đây của chúng tôi!

Yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hộp Hòa Phát

Giá thép hộp Hòa Phát không cố định mà luôn thay đổi theo nhiều yếu tố khác nhau. Việc nắm rõ những yếu tố này sẽ giúp khách hàng dự trù ngân sách hợp lý, lựa chọn đúng loại thép phù hợp cho công trình, đồng thời tránh tình trạng mua với giá cao hơn thị trường.

  • Kích thước và độ dày thép hộp: Thép hộp có kích thước lớn hoặc độ dày cao hơn sẽ sử dụng nhiều nguyên liệu hơn, dẫn đến giá thành cao hơn so với các loại nhỏ, mỏng. Đây là yếu tố trực tiếp ảnh hưởng lớn nhất đến giá thép.
  • Loại thép: Thép đen thường có giá thấp hơn thép mạ kẽm, vì thép mạ kẽm trải qua công đoạn nhúng kẽm để tăng khả năng chống gỉ sét, đảm bảo bền bỉ hơn trong môi trường ẩm ướt, từ đó chi phí sản xuất cao hơn.
  • Biến động thị trường nguyên liệu: Giá sắt thép nguyên liệu trên thị trường trong nước và quốc tế luôn dao động. Khi giá nguyên liệu tăng, giá thép hộp Hòa Phát cũng sẽ tăng theo; ngược lại, khi nguyên liệu giảm, giá bán ra có thể hạ.

Ngoài ra giá thép hộp cũng bị ảnh hưởng bởi khoảng cách giao hàng, chi phí vận tải và quản lý kho bãi. Các công trình ở xa nhà máy hoặc đại lý phân phối thường chịu mức giá cao hơn do chi phí logistics tăng.

Bảng giá thép hộp Hòa Phát mới nhất

Phụ thuộc theo biến động trên thị trường thép mà bảng giá thép hộp Hòa Phát cũng sẽ có những thay đổi lên xuống nhất định, để nhận được bảng báo giá chính xác khi mua thì tốt nhất khách hàng hãy liên hệ trực tiếp với nhà phân phối.

Thép hộp mạ kẽmTrọng lượngGiá bao gồm VAT
13 x 26 x 1.03.45 (Kg/6m)55,2 VNĐ
13 x 26 x 1.13.77 (Kg/6m)60,32 VNĐ
13 x 26 x 1.204.08 (Kg/6m)65,28 VNĐ
13 x 26 x 1.44.7 (Kg/6m)75,2 VNĐ
14 x 14 x 1.02.41 (Kg/6m)38,56 VNĐ
14 x 14 x 1.12.63 (Kg/6m)42,08 VNĐ
14 x 14 x 1.22.84 (Kg/6m)45,44 VNĐ
14 x 14 x 1.43.25 (Kg/6m)52 VNĐ
16 x 16 x 1.02.79 (Kg/6m)44,64 VNĐ
16 x 16 x 1.103.04 (Kg/6m)48,64 VNĐ
16 x 16 x 1.23.29 (Kg/6m)52,64 VNĐ
16 x 16 x 1.43.78 (Kg/6m)60,48 VNĐ
20 x 20 x 1.03.54 (Kg/6m)56,64 VNĐ
20 x 20 x 1.13.87 (Kg/6m)61,92 VNĐ
25 x 25 x 1.04.48 (Kg/6m)71,68 VNĐ
25 x 25 x 1.14.91 (Kg/6m)78,56 VNĐ
25 x 25 x 1.25.33 (Kg/6m)85,28 VNĐ
25 x 50 x 2.516.25 (Kg/6m)260 VNĐ
30 x 60 x 2.016.05 (Kg/6m)256,8 VNĐ
30 x 60 x 2.318.3 (Kg/6m)292,8 VNĐ
30 x 60 x 2.519.78 (Kg/6m)316,48 VNĐ
30 x 60 x 2.821.79 (Kg/6m)348,64 VNĐ
30 x 60 x 3.023.4 (Kg/6m)374,4 VNĐ
40 x 40 x 0.85.88 (Kg/6m)94,08 VNĐ
40 x 40 x 1.07.31 (Kg/6m)116,96 VNĐ
40 x 80 x 3.031.88 (Kg/6m)510,08 VNĐ
40 x 80 x 3.233.86 (Kg/6m)541,76 VNĐ
40 x 100 x 1.416.02 (Kg/6m)256,32 VNĐ
40 x 100 x 1.519.27 (Kg/6m)308,32 VNĐ
40 x 100 x 1.823.01 (Kg/6m)368,16 VNĐ
50 x 50 x 1.110.09 (Kg/6m)161,44 VNĐ
50 x 50 x 1.210.98 (Kg/6m)175,68 VNĐ
50 x 100 x 1.520.68 (Kg/6m)330,88 VNĐ
50 x 100 x 1.824.69 (Kg/6m)395,04 VNĐ
50 x 100 x 2.027.34 (Kg/6m)437,44 VNĐ
50 x 100 x 2.331.29 (Kg/6m)500,64 VNĐ
60 x 60 x 1.112.16 (Kg/6m)194,56 VNĐ
60 x 60 x 1.213.24 (Kg/6m)211,84 VNĐ
60 x 60 x 1.415.38 (Kg/6m)246,08 VNĐ
75 x 75 x 1.520.68 (Kg/6m)330,88 VNĐ
90 x 90 x 3.556.58 (Kg/6m)905,28 VNĐ
90 x 90 x 3.861.17 (Kg/6m)978,72 VNĐ
90 x 90 x 4.064.21 (Kg/6m)933,934 VNĐ
60 x 120 x 1.829.79 (Kg/6m)476,64 VNĐ
60 x 120 x 2.033.01 (Kg/6m)528,16 VNĐ
60 x 120 x 2.337.8 (Kg/6m)604,8 VNĐ

Hướng dẫn lựa chọn thép hộp Hòa Phát phù hợp với nhu cầu

1. Xác định nhu cầu công trình

Trước khi chọn thép hộp, cần xác định rõ mục đích sử dụng:

  • Công trình lớn: Những kết cấu chịu tải trọng cao như nhà xưởng, khung nhà thép tiền chế cần thép hộp có độ dày lớn, chịu lực tốt, thường dùng thép hộp cỡ lớn.
  • Công trình nhỏ: Khung cửa, lan can, khung giàn nhỏ có thể dùng thép hộp kích thước vừa hoặc nhỏ, trọng lượng nhẹ để tiết kiệm vật liệu.
  • Ngoài trời: Ưu tiên thép hộp mạ kẽm để chống gỉ sét và ăn mòn từ thời tiết.
  • Trong nhà: Thép hộp đen có thể đáp ứng tốt các nhu cầu kết cấu nhẹ, trong môi trường ít ẩm ướt.

2. Chọn kích thước và loại thép hộp phù hợp

Sau khi xác định nhu cầu, bước tiếp theo là chọn loại thép và kích thước:

  • Loại thép:
    • Thép hộp mạ kẽm: Chống gỉ, bền bỉ, thích hợp sử dụng ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.
    • Thép hộp đen: Chi phí thấp hơn, dùng tốt cho các công trình trong nhà hoặc nơi khô ráo.
  • Kích thước: Dựa trên trọng tải và thiết kế công trình, chọn thép hộp vuông hoặc chữ nhật với độ dày và cạnh phù hợp. Ví dụ:
    • Kết cấu lớn: Thép hộp 40×40 mm – 60×120 mm, độ dày 1,4 – 2,8 mm.
    • Kết cấu nhỏ: Thép hộp 12×12 mm – 25×25 mm, độ dày 0,8 – 1,4 mm.

Bật mí cách chọn thép hộp Hòa Phát chính hãng

3. Tính toán chi phí dựa trên bảng giá cập nhật

  • Sử dụng bảng quy cách và trọng lượng thép hộp Hòa Phát để ước tính số lượng và trọng lượng cần mua.
  • Nhân trọng lượng với giá thép hộp Hòa Phát hiện tại để tính chi phí tổng.
  • Lưu ý: Tránh mua thép hộp giá quá rẻ, có thể ảnh hưởng đến chất lượng và độ bền công trình.

4. Lời khuyên thêm

  • Luôn mua thép hộp từ nhà cung cấp uy tín như Hòa Phát để đảm bảo chất lượng và chứng nhận sản phẩm.
  • Kiểm tra kỹ giấy tờ chứng nhận xuất xứ, chứng nhận kiểm định chất lượng trước khi đặt mua.
  • Khi mua số lượng lớn, liên hệ trực tiếp nhà máy hoặc đại lý để được tư vấn kích thước và loại thép phù hợp, đồng thời nhận bảng giá ưu đãi.

Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết về bảng giá thép hộp Hòa Phát mới nhất. Hy vọng những cập nhật này đã giúp quý khách hàng và các nhà thầu có cái nhìn tổng quan và đưa ra lựa chọn vật liệu tối ưu nhất cho công trình. Nếu cần tư vấn thêm hoặc nhận báo giá chính xác tại thời điểm hiện tại, vui lòng liên hệ ngay với Thép Minh Hưng qua hotline 0932 005 689 để được hỗ trợ nhanh chóng nhất.

Tags:
Tải bảng giá thép 2025
Hotline:093 2717 689