Chuyên cung cấp các loại chế tạo dùng trong công nghiệp nặng tại Việt Nam
Công ty TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG

MST: 3702643617

Điện thoại: 0274 3662581 - Fax: 0274 3662582 

Email: minhhungsteel@gmail.com HOTLINE: 093 2717 689 - 0932 005 689

Địa chỉ: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

 

Icon Collap

Thép Tấm SS400 dày 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly

Trang chủ » Tất cả sản phẩm » Thép Tấm SS400 dày 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly
Thép Tấm SS400 dày 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly

Thép Tấm SS400 dày 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly

Mã sản phẩm:

🔴 Đơn vị cung cấp: kho Thép Minh Hưng – 0932.717.689
🌟 Mua sản phẩm thép tấm SS400 ở đâu tốt, giá rẻ tại tphcm
🌟 Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN…
🌟 Thép tấm SS400 là thép tấm cán nóng,
✅ Thép Minh Hưng chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS400 có xuất xứ Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…

Phone: 093 2717 689

Email: minhhungsteel@gmail.com

Website: https://thepminhhung.com

Thép Tấm SS400 : Đặc Điểm, Ứng Dụng, Giá Cả, Quy Cách và Điểm Đến Mua Hàng

Sản phẩm thép SS400 là một loại nguyên liệu xây dựng quan trọng, được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tấm SS400, bao gồm ưu điểm, ứng dụng, giá cả, quy cách và nơi mua sản phẩm tốt nhất.

 

GIÁ THÉP TẤM – CẬP NHẬT 1 GIỜ TRƯỚC

 

GIÁ TẤM THÉP KHO MINH HƯNG - CẬP NHẬT 1 GIỜ TRƯỚC

GIÁ TẤM THÉP KHO MINH HƯNG – CẬP NHẬT 1 GIỜ TRƯỚC

1. Ưu Điểm của Thép Tấm SS400:

Cập nhật tấm SS400 có một số ưu điểm quan trọng:

  • Độ Bền: Tấm SS400 Minh Hưng có độ bền kéo từ 400 đến 510 MPa, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng chịu tải trọng cao.
  • Tính Dẻo: Tính dẻo của thép SS400 làm cho nó dễ dàng để gia công và hàn, thích hợp cho các công việc chế tạo và xây dựng.
  • Ứng Dụng Đa Dạng: Nó được sử dụng trong xây dựng cầu, tòa nhà, sản xuất máy móc, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.

 

2. Ứng Dụng của Thép SS400:

Thép SS400 kho Minh Hưng có nhiều ứng dụng quan trọng:

  • Xây Dựng Cầu và Tòa Nhà: Thép SS400 thường được sử dụng trong xây dựng cầu, tòa nhà và các công trình kết cấu khác nhờ vào khả năng chịu tải cao.
  • Chế Tạo Máy Móc: Tính dẻo của nó làm cho tấm SS400 nhập khẩu phù hợp cho việc sản xuất máy móc và thiết bị công nghiệp.
  • Sản Xuất Thiết Bị và Sản Phẩm Gia Dụng: Nó có thể được chế tạo thành nhiều sản phẩm gia dụng và thiết bị như ống dẫn nước, bồn nước và nhiều sản phẩm khác.

 

3. Giá Thép Tấm SS400 Hiện Nay:

Thông tin giá sẽ cập nhật chi tiết – công ty Thép Minh Hưng…

Tên sản phẩm Quy cách  Chiều dài Đơn giá (đã VAT)
Thép tấm – SS400 3.0ly x 1500mm 6/12m 11,300
Thép SS400 4.0ly x 1500mm 6/12m 11,300
Thép tấm – SS400 5.0ly x 1500mm 6/12m 11,300
Thép tấm – SS400 5.0ly x 2000mm 6/12m 12,000
Thép tấm – SS400 6.0ly x 1500mm 6/12m 11,300
Thép tấm – SS400 6.0ly x 2000mm 6/12m 12,000
Thép tấm – SS400 8.0ly x 1500mm 6/12m 11,300
Thép tấm – SS400 8.0ly x 2000mm 6/12m 12,000
Thép tấm – SS400 10ly x 1500mm 6/12m 11,300
Thép tấm – SS400 10ly x 2000mm 6/12m 12,000
Thép tấm – SS400 12ly x 1500mm 6/12m 11,300
Thép tấm – SS400 12ly x 2000mm 6/12m 12,000
Thép tấm – SS400 14ly x 1500mm 6/12m 11,300
Thép tấm – SS400 14ly x 2000mm 6/12m 12,000
Thép tấm – SS400 15ly x 1500mm 6/12m 11,300
Thép tấm – SS400 15ly x 2000mm 6/12m 12,000
Thép tấm – SS400 16ly x 1500mm 6/12m 11,300
Thép tấm – SS400 16ly x 2000mm 6/12m 12,000
Thép tấm – SS400 18ly x 1500mm 6/12m 11,300
Thép tấm – SS400 18ly x 2000mm 6/12m 12,000
Thép tấm – SS400 20ly x 1500mm 6/12m 11,300
Thép tấm – SS400 20ly x 2000mm 6/12m 12,000
Thép tấm – SS400 60ly x 2000mm 6/12m 12,000
Thép tấm – SS400 70ly x 2000mm 6/12m 12,000
Thép tấm – SS400 80ly x 2000mm 6/12m 12,000
Thép tấm – SS400 90ly x 2000mm 6/12m 12,000
Thép tấm – SS400 100ly x 2000mm 6/12m 12,000
Thép tấm – SS400 110ly x 2000mm 6/12m 12,000
Thép tấm – SS400 150ly x 2000mm 6/12m 12,000
Thép tấm – SS400 170ly x 2000mm 6/12m 12,000

 

3.1 Bảng Giá Tấm GÂN SS400 Mới Nhất:

Quy cách thép tấm  Tỷ trọng

(Kg)

Giá Kg

(đã VAT)

 Giá tấm

(đã VAT)

 Gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400)  239  17.800 4.254.200
 Gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400)  309,6  17.800 5.510.880
 Gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400)  380,3  17.800 6.769.340
 Gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400)  450,9  18.100 8.161.290
 Gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400)  592,2  18.100  10.718.820
 Gân 10 x 1500 x 6000 (ss400)  733,5  18.100  13.276.350

Giá của SS400 có thể biến đổi theo thời gian và từng đơn vị cung cấp. Để biết thông tin giá cả cụ thể, bạn nên liên hệ với các nhà cung cấp thép hoặc tìm kiếm trên các trang web thương mại điện tử.

 

3.2 Lưu Ý Bảng Giá Thép Tấm SS400 TRƠN:

  • So Sánh Giá: Hãy so sánh giá từ nhiều nhà cung cấp để tìm được giá tốt nhất cho sản phẩm bạn cần.
  • Chất Lượng: Không chỉ xem xét giá cả mà còn quan tâm đến chất lượng của sản phẩm. Chọn những nhà cung cấp có uy tín để đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng cao.

 

4. Quy Cách Tấm Thép:

4.1 Tiêu Chuẩn Tấm:

Tấm nhập khẩu SS400 tuân theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản, và có các thành phần hóa học như Carbon (C), Silicon (Si), Mangan (Mn), Phốt pho (P), Lưu huỳnh (S), và Boron (B). Quy cách kỹ thuật của nó thay đổi theo độ dày của tấm.

 

4.2 Trọng Lượng Thép Tấm SS400:

Trọng lượng của thép SS400 phụ thuộc vào diện tích và độ dày. Bạn có thể tính trọng lượng bằng cách nhân diện tích bề mặt với độ dày và khối lượng riêng của thép.

 

5. Mua Sản Phẩm Thép SS400 Ở Đâu Tốt, Giá Rẻ Tại TP.HCM:

Để mua sản phẩm thép SS400 Minh Hưng tốt và giá rẻ tại TP.HCM, bạn có thể tìm kiếm thông tin từ các nhà cung cấp thép địa phương hoặc qua các trang web thương mại điện tử. Công ty Thép Minh Hưng có thể là một trong những điểm đến phù hợp để mua sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh.

 

🔴Tấm thép SS400 là loại thép rất phổ biến trong ngành xây dựng và chế tạo, thường được sử dụng cho kết cấu thép, khung nhà, cầu và các công trình khác. Đặc điểm nổi bật của tấm SS400 là khả năng chịu lực tốt cùng với khả năng hàn dễ dàng, điều này giúp nó trở thành sự lựa chọn ưa thích cho nhiều kỹ sư và nhà thầu.

Tấm thép này được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản, với yêu cầu chính về sức căng bề mặt tối thiểu là 400 MPa. Điều này có nghĩa là tấm thép cần có khả năng chịu đựng ứng suất kéo cao trước khi bị biến dạng. Bên cạnh đó, thành phần hóa học của thép SS400 cũng được quy định nghiêm ngặt để đảm bảo tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn.

🔴 Ưu điểm của thép JIS G3101 SS400: So với các tiêu chuẩn thép khác, các sản phẩm thép được làm từ thép cacbon ss400 phổ biến với độ bền và độ dẻo hợp lý, độ dẻo tốt, tính hàn và tính chất chế biến. Thép tấm dày có phạm vi rộng từ thép tấm đến thép siêu nặng.

 

Kết Luận:

Thép SS400 là một nguyên liệu xây dựng và chế tạo quan trọng, có nhiều ưu điểm và ứng dụng đa dạng. Để mua sản phẩm này, hãy xem xét giá, chất lượng, và quy cách kỹ thuật để đảm bảo bạn nhận được sản phẩm tốt nhất cho dự án của mình.

 

Thông tin về kho thép tấm Minh Hưng 2023

Thông tin về kho thép tấm Minh Hưng

✅ Tham khảo thông tin Ưu đãi: Thép tấm chịu nhiệt hôm nay

 

THÔNG TIN VỀ GIÁ THÉP TẤM TRƠN CÁC LOẠI 2024

Quy cách thép tấm  Tỷ trọng

(Kg)

 Giá Kg

(đã VAT)

Giá tấm

(đã VAT) 

Tấm 3 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

 212 17.500 3.710.000
Tấm 4 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

 282  17.500 4.935.000
Tấm 5 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

 353,3 17.500 6.182.750
Tấm 6 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

 423,9 17.500 7.418.250
Tấm 8 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

 565,2 17.500 9.891.000
Tấm 10 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

 706,5 17.500 12.363.750
Tấm 12x1500x6000

(A36/SS400)

 847,8  17.500 14.836.500
Tấm 14x1500x6000

(A36/SS400)

 989,1  Liên hệ Liên hệ
Tấm 16x1500x6000

(A36/SS400)

 1130,4  Liên hệ Liên hệ
Tấm 18x1500x6000

(A36/SS400)

 1271,7  Liên hệ Liên hệ
Tấm 20x1500x6000

(A36/SS400)

 1413  Liên hệ Liên hệ
Tấm 22x1500x6000

(A36/SS400)

 1554,3  Liên hệ Liên hệ
Tấm 25x1500x6000

(A36/SS400)

 1766,3 Liên hệ Liên hệ
Tấm 30x1500x6000

(A36/SS400)

 2119,5 Liên hệ Liên hệ
Tấm 5x1500x12000

(Q345/A572)

 706,5  Liên hệ Liên hệ
Tấm 6x1500x12000

(Q345/A572)

 847,8  Liên hệ Liên hệ
Tấm 8x1500x12000

(Q345/A572)

 1130,4  Liên hệ Liên hệ
Tấm 10x1500x12000

(Q345/A572)

 1413  Liên hệ Liên hệ
Tấm 12x1500x12000

(Q345/A572)

 1695,6 Liên hệ Liên hệ
Tấm 14x1500x12000

(Q345/A572)

 1978,2 Liên hệ Liên hệ
Tấm 16x1500x12000

(Q345/A572)

 2260,8 Liên hệ Liên hệ
Tấm 18x1500x12000

(Q345/A572)

 2543,4 Liên hệ Liên hệ
Tấm 20x1500x12000

(Q345/A572)

 2826 Liên hệ Liên hệ
Tấm 22x1500x12000

(Q345/A572)

 3108,6  Liên hệ Liên hệ
Tấm 25x1500x12000

(Q345/A572)

 3532,5  Liên hệ Liên hệ
Tấm 30x1500x12000

(Q345/A572)

 4239  Liên hệ Liên hệ
Tấm 5x2000x6000

(Q345/A572)

 471  Liên hệ Liên hệ
Tấm 6x2000x6000

(Q345/A572)

 565,2  Liên hệ Liên hệ
Tấm 8x2000x6000

(Q345/A572)

 753,6  Liên hệ Liên hệ
Tấm 10x2000x6000

(Q345/A572)

 942  Liên hệ Liên hệ
Tấm 12x2000x6000

(Q345/A572)

 1130,4  Liên hệ Liên hệ
Tấm 14x2000x6000

(Q345/A572)

 1318,8  Liên hệ Liên hệ
Tấm 16x2000x6000

(Q345/A572)

 1507,2  Liên hệ Liên hệ
Tấm 18x2000x6000

(Q345/A572)

 1695,6  Liên hệ Liên hệ
Tấm 25x2000x6000

(A36/SS400)

 2355  Liên hệ Liên hệ
Tấm 28x2000x6000

(A36/SS400)

 2637  Liên hệ Liên hệ
Tấm 30x2000x6000

(A36/SS400)

 2826  Liên hệ Liên hệ
Tấm 32x2000x6000

(A36/SS400)

 3014,4  Liên hệ Liên hệ
Tấm 35x2000x6000

(A36/SS400)

 3297  Liên hệ Liên hệ
Tấm 6x2000x12000

(A36/SS400)

 1130,4  Liên hệ Liên hệ
Tấm 8x2000x12000

(A36/SS400)

 1507,2  Liên hệ Liên hệ
Tấm 10x2000x12000

(A36/SS400)

 1884  Liên hệ Liên hệ
Tấm 12x2000x12000

(A36/SS400)

 2260,8  Liên hệ Liên hệ
Tấm 14x2000x12000

(A36/SS400)

 2637,6  Liên hệ Liên hệ
Tấm 16x2000x12000

(A36/SS400)

 3014,4 Liên hệ Liên hệ
Tấm 18x2000x12000

(A36/SS400)

 3391,2 Liên hệ Liên hệ
Tấm 20x2000x12000

(A36/SS400)

 3768  Liên hệ Liên hệ
Tấm 22x2000x12000

(A36/SS400)

 4144  Liên hệ Liên hệ
Tấm 25x2000x12000

(A36/SS400)

 4710 Liên hệ Liên hệ
Tấm 28x2000x12000

(A36/SS400)

 5275,2  Liên hệ Liên hệ
Tấm 30x2000x12000

(A36/SS400)

 5652  Liên hệ Liên hệ
Tấm 32x2000x12000

(A36/SS400)

 6028,8  Liên hệ Liên hệ
Tấm 35x2000x12000

(A36/SS400)

 7536  Liên hệ Liên hệ
Tấm 3x1500x6000

(Q345/A572)

 247,3  Liên hệ Liên hệ
Tấm 4x1500x6000

(Q345/A572)

 282,6 Liên hệ Liên hệ
Tấm 5x1500x6000

(Q345/A572)

 353,3 Liên hệ Liên hệ
Tấm 6x1500x6000

(Q345/A572)

 423,9  Liên hệ Liên hệ
Tấm 7x1500x6000

(Q345/A572)

 494,6  Liên hệ Liên hệ
Tấm 8x1500x6000

(Q345/A572)

 565,2  Liên hệ Liên hệ
Tấm 10x1500x6000

(Q345/A572)

 706,5  Liên hệ Liên hệ
Tấm 20x2000x6000

(Q345/A572)

 1884  Liên hệ Liên hệ
Tấm 25x2000x6000

(Q345/A572)

 2355  Liên hệ Liên hệ
Tấm 30x2000x6000

(Q345/A572)

 2826  Liên hệ Liên hệ
Tấm 6x2000x12000

(Q345/A572)

 1130,4  Liên hệ Liên hệ
Tấm 8x2000x12000

(Q345/A572)

 1507,2  Liên hệ Liên hệ
Tấm 10x2000x12000

(Q345/A572)

 1884 Liên hệ Liên hệ
Tấm 12x2000x12000

(Q345/A572)

 2260,8 Liên hệ Liên hệ
Tấm 14x2000x12000

(Q345/A572)

 2637,6 Liên hệ Liên hệ
Tấm 16x2000x12000

(Q345/A572)

 3014,4 Liên hệ Liên hệ
Tấm 18x2000x12000

(Q345/A572)

 3391,2  Liên hệ Liên hệ
Tấm 20x2000x12000

(Q345/A572)

 3768  Liên hệ Liên hệ
Tấm 25x2000x12000

(Q345/A572)

 4710  Liên hệ Liên hệ
Tấm 30x2000x12000

(Q345/A572)

 5652  Liên hệ Liên hệ

 

Tổng hợp về: Giá Thép Tấm hôm nay

 

CÔNG TY THÉP BÌNH DƯƠNG cảm ơn Quý khách đã tin dùng sản phẩm của công ty trong suốt thời gian qua. Để quý khách dễ dàng nắm bắt giá thép hình U, I, V, H một cách chi tiết nhất vui lòng xem thông tin bên dưới của chúng tôi !!!

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG

MST: 3702643617        FAX: 0274 3662582

Email: minhhungsteel@gmail.com        Phone: 093 2717 689 – 0932 005 689

VPDD: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

 

Bảng giá tấm chế tạo SKD11 | SKD61 kho thép Minh Hưng 2025

Tags:
Tải bảng giá thép 2025
Hotline:093 2717 689
Chat Facebook
Gọi điện ngay