Chuyên cung cấp các loại Thép dùng trong công nghiệp nặng tại Việt Nam
Công ty TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG

MST: 3702643617

Điện thoại: 0274 3662581 - Fax: 0274 3662582 

Email: minhhungsteel@gmail.com HOTLINE: 093 2717 689 - 0932 005 689

Địa chỉ: 3/31 Kp Bình Đức 1, P. Bình Hoà, Tp. HCM, Việt Nam.

 

Icon Collap

Bảng tra barem hộp Inox tiêu chuẩn & chi tiết nhất

barem-hop-inox Tác giả: Thép Minh Hưng - Ngày đăng: 24/09/2025

Khách hàng: 33 lượt xem

5/5 - (1 bình chọn)

Trong xây dựng và cơ khí, việc tính toán chính xác trọng lượng inox đóng vai trò quan trọng để ước lượng chi phí, báo giá và thi công hiệu quả. Tuy nhiên, với đa dạng chủng loại và kích thước khác nhau, không phải ai cũng dễ dàng nắm bắt. Chính vì vậy, bảng tra barem hộp inox ra đời như một công cụ hữu ích, giúp quy đổi nhanh chóng giữa kích thước – độ dày – trọng lượng. Đặc biệt, inox 304 và inox 201 là hai dòng phổ biến, mỗi loại sẽ có barem riêng biệt. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn bảng tra barem hộp inox tiêu chuẩn, chi tiết và dễ áp dụng nhất.

Giới thiệu chung về barem hộp inox

Barem hộp inox là bảng quy đổi tiêu chuẩn giúp người dùng biết được mối liên hệ giữa kích thước – độ dày – trọng lượng – khối lượng trên mét dài/mét vuông. Đây là công cụ không thể thiếu trong xây dựng và cơ khí, hỗ trợ việc tính toán, bóc tách khối lượng, báo giá vật tư và tối ưu chi phí thi công.

Trong thực tế, barem inox mang lại những lợi ích nổi bật như:

  • Tiết kiệm thời gian cho kỹ sư, chủ thầu và đơn vị thi công.
  • Đảm bảo tính chính xác khi báo giá, hạn chế sai số trong dự toán.
  • Giúp lựa chọn vật tư phù hợp, tránh lãng phí hoặc thừa thiếu nguyên liệu.

Các loại inox thường được sử dụng để sản xuất hộp inox bao gồm:

  • Inox 201: Giá thành rẻ, thích hợp cho nội thất và công trình dân dụng.
  • Inox 304: Chống gỉ sét, bền bỉ, phổ biến nhất hiện nay.
  • Inox 316: Cao cấp, chống ăn mòn tốt, dùng nhiều trong môi trường hóa chất hoặc ven biển.
barem-hop-inox

Hộp inox

Barem hộp inox tiêu chuẩn

Hộp inox trên thị trường hiện nay được sản xuất với nhiều kích thước đa dạng như 10×10, 20×20, 30×30, 40×40, 50×50,…, độ dày phổ biến từ 0.6mm – 3.0mm. Tương ứng với đó, trọng lượng trên một mét dài sẽ thay đổi theo từng loại.

Dưới đây là bảng tra barem hộp inox tiêu chuẩn thường dùng:

Kích thước (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/m)
10 x 100.6 – 1.00.20 – 0.30
20 x 200.6 – 1.20.35 – 0.55
30 x 300.8 – 1.50.70 – 1.05
40 x 400.8 – 2.01.20 – 2.00
50 x 501.0 – 2.51.50 – 3.50

Tham khảo thêm: Tìm hiểu khái niệm và bảng tra barem thép hình U, I, H, V tiêu chuẩn

Barem hộp inox 304 chi tiết

Trong các dòng inox, inox 304 được xem là lựa chọn tối ưu nhờ khả năng chống gỉ sét, bền bỉ trong môi trường ẩm ướt và tính thẩm mỹ cao. Đây cũng là loại inox phổ biến nhất trên thị trường, được ứng dụng rộng rãi từ công trình xây dựng, lan can, cửa cổng, mái che cho đến trang trí nội – ngoại thất.

Dưới đây là bảng barem hộp inox 304 thường gặp:

Kích thước (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/m)
10 x 100.6 – 1.00.20 – 0.30
20 x 200.6 – 1.20.35 – 0.55
30 x 300.8 – 1.50.70 – 1.05
40 x 400.8 – 2.01.20 – 2.00
50 x 501.0 – 2.51.50 – 3.50
60 x 601.2 – 2.52.20 – 4.00
80 x 801.5 – 3.03.50 – 6.20
100 x 1002.0 – 3.05.50 – 8.50

Ghi chú: Trọng lượng có thể chênh lệch tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất và dung sai của nhà máy.

Barem ống inox tiêu chuẩn

Bên cạnh inox hộp, ống inox cũng là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng và cơ khí. Ống inox được sản xuất với nhiều đường kính và độ dày khác nhau, phù hợp cho từng mục đích sử dụng như: làm khung giàn, tay vịn cầu thang, đường ống dẫn nước, hệ thống công nghiệp…

Công thức tính trọng lượng ống inox tiêu chuẩn dựa trên kích thước:

Trọng lượng (kg/m) = [(Đường kính ngoài – Độ dày) x Độ dày x 0.02466] x 1 (m)

Bảng tra barem ống inox thông dụng

Đường kính ngoài (Ø mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/m)
Ø120.5 – 1.00.15 – 0.30
Ø160.6 – 1.00.25 – 0.40
Ø210.6 – 1.20.35 – 0.70
Ø340.8 – 1.50.75 – 1.40
Ø420.8 – 2.01.00 – 2.20
Ø491.0 – 2.51.40 – 3.00
Ø601.2 – 2.52.10 – 4.20
Ø761.5 – 3.03.10 – 6.00
Ø902.0 – 3.04.20 – 6.50
Ø1142.0 – 4.05.50 – 11.00

Sai số trọng lượng có thể khác nhau tùy theo tiêu chuẩn JIS, ASTM hoặc DIN.

Barem ống inox 304

Trong các loại ống inox, ống inox 304 là dòng được sử dụng phổ biến nhất nhờ khả năng chống gỉ sét, chịu lực tốt và bền đẹp theo thời gian. Đây cũng là lựa chọn ưu tiên trong xây dựng, công nghiệp, nội thất, thực phẩm và y tế.

Bảng tra barem ống inox 304 thông dụng

Đường kính ngoài (Ø mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/m)
Ø120.5 – 1.00.15 – 0.30
Ø160.6 – 1.00.25 – 0.40
Ø21 (ống ½”)0.6 – 1.20.35 – 0.70
Ø34 (ống 1”)0.8 – 1.50.75 – 1.40
Ø42 (ống 1 ¼”)0.8 – 2.01.00 – 2.20
Ø49 (ống 1 ½”)1.0 – 2.51.40 – 3.00
Ø60 (ống 2”)1.2 – 2.52.10 – 4.20
Ø76 (ống 2 ½”)1.5 – 3.03.10 – 6.00
Ø90 (ống 3”)2.0 – 3.04.20 – 6.50
Ø114 (ống 4”)2.0 – 4.05.50 – 11.00

Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về bảng tra barem hộp Inox tiêu chuẩn. Hy vọng rằng những kiến thức này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc lựa chọn và tính toán vật liệu cho công trình của mình. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào khác, đừng ngần ngại liên hệ với Thép Minh Hưng qua hotline 0932 005 689 để được tư vấn chi tiết và chuyên sâu nhất.

Tags:
Tải bảng giá thép 2025
Hotline:093 2717 689