Chuyên cung cấp các loại Thép dùng trong công nghiệp nặng tại Việt Nam
Công ty TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG

MST: 3702643617

Điện thoại: 0274 3662581 - Fax: 0274 3662582 

Email: minhhungsteel@gmail.com HOTLINE: 093 2717 689 - 0932 005 689

Địa chỉ: 3/31 Kp Bình Đức 1, P. Bình Hoà, Tp. HCM, Việt Nam.

 

Icon Collap

Tiêu chuẩn thép tấm: độ dày, kích thước và ký hiệu chi tiết

tieu-chuan-thep-tam Tác giả: Thép Minh Hưng - Ngày đăng: 11/07/2025

Khách hàng: 199 lượt xem

5/5 - (1 bình chọn)

Thép tấm không chỉ là vật liệu nền tảng trong xây dựng và công nghiệp, mà còn là minh chứng cho sự chính xác và bền vững của kỹ thuật hiện đại. Đằng sau mỗi tấm thép là quy trình kiểm soát nghiêm ngặt những tiêu chuẩn khắt khe nhằm đảm bảo chất lượng và độ an toàn tuyệt đối.

Hãy cùng Thép Minh Hưng khám phá chi tiết các tiêu chuẩn về độ dày, kích thước và ký hiệu thép tấm để hiểu rõ vì sao chúng được tin dùng trong hàng loạt công trình lớn nhỏ.

Tiêu chuẩn thép tấm phổ biến hiện nay

Trong lĩnh vực kết cấu thép và gia công cơ khí, thép tấm được sản xuất và kiểm soát chất lượng dựa trên nhiều hệ thống tiêu chuẩn khác nhau, nhằm đảm bảo phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, khả năng gia công và điều kiện sử dụng. Mỗi quốc gia hoặc khu vực thường có bộ tiêu chuẩn riêng, tuy nhiên phần lớn các tiêu chuẩn đều dựa trên các nguyên tắc chung về thành phần hóa học, cơ tính và dung sai kích thước.

tieu-chuan-thep-tam

Tiêu chuẩn thép tấm phổ biến hiện nay

Các tiêu chuẩn thép tấm quốc tế và Việt Nam thường dùng

  • JIS G3101, JIS G3131 (Nhật Bản):
    • JIS G3101 quy định thép tấm kết cấu cán nóng thông dụng, điển hình như mác SS400, được sử dụng rộng rãi trong kết cấu hàn, chế tạo khung sườn, cầu đường và thiết bị xây dựng.
    • JIS G3131 quy định thép tấm cán nóng dùng để dập nguội, thường dùng cho sản phẩm cần độ dẻo cao, gia công tạo hình.
  • ASTM (Mỹ): Bao gồm các tiêu chuẩn như ASTM A36 (thép kết cấu cán nóng), ASTM A1011 (thép tấm cán nóng), ASTM A283 (thép carbon kết cấu thông dụng),… Các tiêu chuẩn này nhấn mạnh yêu cầu cơ tính và khả năng hàn, phù hợp trong các dự án dân dụng và công nghiệp.
  • DIN (Đức): Các tiêu chuẩn DIN (ví dụ DIN 17100 hoặc EN 10025 khi đã được chuyển sang tiêu chuẩn Châu Âu) quy định thép kết cấu, thường dùng trong chế tạo khung máy, dầm, trụ, hoặc ứng dụng yêu cầu chịu tải trọng cao.
  • GB (Trung Quốc): GB/T 700 (thép kết cấu carbon thông dụng), GB/T 3274 (thép tấm cán nóng),… Các tiêu chuẩn này được áp dụng phổ biến cho thị trường nội địa Trung Quốc và xuất khẩu, có nhiều mác tương đương JIS hoặc ASTM.
  • TCVN (Việt Nam):
    • Một số tiêu chuẩn nổi bật:
      • TCVN 6524:2018: Thép tấm kết cấu cán nóng, quy định về thành phần hóa học, cơ tính, kích thước, dung sai, và phương pháp thử.
      • TCVN 7574:2006: Thép tấm kết cấu hợp kim thấp độ bền cao, dùng cho kết cấu chịu tải trọng lớn, nhấn mạnh yêu cầu độ bền và khả năng hàn.
      • Ngoài ra, còn có TCVN 6522:2008 (ISO 4995:2001) cho thép tấm kết cấu cán nóng không hợp kim.

Các tiêu chuẩn thép tấm quốc tế và Việt Nam thường dùng

Ý nghĩa và phạm vi áp dụng từng tiêu chuẩn

  • Các tiêu chuẩn trên giúp thống nhất quy trình sản xuất, kiểm soát chất lượng, đảm bảo an toàn và tuổi thọ công trình.
  • Quy định rõ yêu cầu về thành phần hóa học, cơ tính (giới hạn chảy, độ bền kéo, độ giãn dài), phương pháp thử nghiệm, dung sai kích thước và chất lượng bề mặt.
  • Tùy vào tiêu chuẩn, thép tấm được phân loại theo mục đích sử dụng: thép kết cấu thông thường, thép chịu lực cao, thép dùng cho dập nguội, thép chịu thời tiết, hoặc thép có khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn áp dụng cho thép tấm cán nóng và cán nguội

  • Thép tấm cán nóng: Chủ yếu dùng tiêu chuẩn JIS G3101, ASTM A36, EN 10025, TCVN 6524,… phù hợp sản xuất dầm, khung, sàn, kết cấu nhà xưởng, cầu đường. Thường có độ dày lớn (trên 2 mm), độ bền và độ dẻo cao, dễ hàn.
  • Thép tấm cán nguội: Áp dụng tiêu chuẩn JIS G3141, ASTM A1008, EN 10130,… thích hợp cho sản phẩm yêu cầu bề mặt nhẵn, độ chính xác kích thước cao, dễ dập tạo hình (như vỏ ô tô, đồ gia dụng, tủ điện).

Mỗi tiêu chuẩn mang những đặc điểm riêng nhưng đều hướng tới mục tiêu kiểm soát chất lượng, đảm bảo tính đồng nhất và an toàn khi sử dụng trong công trình. Việc lựa chọn tiêu chuẩn phù hợp phụ thuộc vào nhu cầu kỹ thuật, yêu cầu gia công và điều kiện sử dụng thực tế của từng dự án.

tieu-chuan-thep-tam-2

Tiêu chuẩn áp dụng cho thép tấm cán nóng và cán nguội

Độ dày và kích thước thép tấm

Thép tấm được sản xuất với nhiều độ dày khác nhau để đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong xây dựng, cơ khí chế tạo, đóng tàu, sản xuất bồn bể, sàn xe, kết cấu thép…

  • Độ dày thông dụng:
    • Bắt đầu từ 3 mm (thường gọi là 3ly)
    • Các kích thước phổ biến: 4 mm, 5 mm, 6 mm, 8 mm, 10 mm, 12 mm, 14 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm.
    • Ngoài ra, còn có các độ dày lớn hơn như: 22 mm, 25 mm, 28 mm, 30 mm, 32 mm, 35 mm, 40 mm, 45 mm, 50 mm, và lên đến 120 mm.
  • Phân loại theo độ dày:
    • Thép tấm mỏng: Từ 3 mm đến dưới 6 mm, thường dùng làm tấm ốp, vỏ bọc, sàn xe tải, lan can…
    • Thép tấm trung bình: Từ 6 mm đến 20 mm, sử dụng nhiều trong kết cấu chịu lực, bồn chứa, khung sườn công nghiệp…
    • Thép tấm dày: Trên 20 mm, dùng cho các kết cấu siêu trọng, phần đáy bồn áp lực, dầm chịu tải nặng, đóng tàu, chế tạo máy móc lớn.
  • Chiều rộng và chiều dài tiêu chuẩn:
    • Chiều rộng: 1.500 mm hoặc 2.000 mm
    • Chiều dài: 6.000 mm hoặc 12.000 mm
    • Ngoài ra, có thể cắt theo kích thước yêu cầu thực tế.
tieu-chuan-thep-tam-3

Độ dày và kích thước thép tấm

Ưu điểm khi lựa chọn đúng độ dày

  • Đảm bảo độ bền, khả năng chịu tải và an toàn cho công trình.
  • Tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu khi dùng đúng thiết kế.
  • Dễ dàng gia công, cắt gọt hoặc hàn ghép.

Lưu ý khi lựa chọn thép tấm cho từng ứng dụng

Khi lựa chọn thép tấm, quý khách hàng cần lưu ý những điểm quan trọng để đảm bảo phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng, giúp nâng cao hiệu quả và tuổi thọ công trình.

  • Xác định yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng: Cần rõ mục đích sử dụng thép tấm như chịu tải trọng, chống mài mòn, chống ăn mòn, hoặc dùng trong kết cấu hàn, đóng tàu, sản xuất bồn chứa, nồi hơi, sàn xe, tủ điện, v.v.
  • Lựa chọn theo tiêu chuẩn và loại thép phù hợp: Chọn thép theo các tiêu chuẩn quốc tế (JIS, ASTM, DIN, GB) hoặc tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) đảm bảo chất lượng phù hợp với thiết kế và điều kiện khí hậu.
  • Chọn kích thước và độ dày hợp lý: Kích thước và độ dày thép ảnh hưởng đến trọng lượng, khả năng chịu lực và giá thành sản phẩm, cần cân nhắc kỹ để đáp ứng đúng yêu cầu sử dụng.
  • Tư vấn từ nhà cung cấp uy tín: Để đảm bảo chất lượng và giá thành hợp lý, nên tham khảo ý kiến từ các nhà cung cấp thép có uy tín, có chứng chỉ kiểm định rõ ràng.

Ngoài ra nếu cần tư vấn cụ thể, quý khách hàng có thể liên hệ qua hotline 093 2717 689 hoặc 0932 005 689 để được hỗ trợ nhanh chóng và chính xác.

Trên đây là tổng hợp chi tiết về các tiêu chuẩn thép tấm bao gồm độ dày, kích thước, và các ký hiệu phổ biến. Việc nắm vững những thông tin này là yếu tố then chốt giúp bạn đưa ra lựa chọn vật liệu chính xác, đảm bảo chất lượng và hiệu quả tối ưu cho mọi công trình. Và đừng quên theo dõi Thép Minh Hưng để cập nhật thêm nhiều kiến thức hữu ích và thông tin thị trường thép mới nhất nhé!

Tags:
Tải bảng giá thép 2025
Hotline:093 2717 689