Chuyên cung cấp các loại chế tạo dùng trong công nghiệp nặng tại Việt Nam
Công ty TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG

MST: 3702643617

Điện thoại: 0274 3662581 - Fax: 0274 3662582 

Email: minhhungsteel@gmail.com HOTLINE: 093 2717 689 - 0932 005 689

Địa chỉ: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

 

Icon Collap

Cập nhật giá sắt hộp 30×60 năm 2022. Hộp mới tại Kho thép Minh Hưng

Trang chủ » Cập nhật giá sắt hộp 30×60 năm 2022. Hộp mới tại Kho thép Minh Hưng
Cập nhật giá sắt hộp 30x60 2021 Tác giả: thepminhhung - Ngày đăng: 06/12/2021

Khách hàng: 13528 lượt xem

5/5 - (8 bình chọn)

Bạn có nhu cầu mua sắt hộp 30×60 nhưng lại không biết giá sắt hộp 30×60 2022 hiện nay như thế nào? Điều này hoàn toàn có thể được giải đáp chính xác bởi những thông tin được chia sẻ dưới đây của chúng tôi!

1. Sắt hộp 30×60 là gì?

Đây là loại sắt có kích thước chữ nhật, chiều rộng là 30mm và chiều dài 60mm,  sản phẩm này hiện đang được ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống hiện nay. Chúng có mặt hầu hết trong tất cả những công trình xây dựng hay sản xuất đồ nội thất,…

Thông tin cần thiết về giá sắt hộp:

  • Tên sản phẩm : Thép hộp 30×60, Sắt hộp 30×60
  • Chiều dài : 6, 9, 12 mét/cây
  • Độ dày : từ 0.7 đến 10 mm
  • Tiêu chuẩn : ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83
  • Xuất xứ : Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…
  • Giá thép hộp 30×60 : 120.000 đồng/cây 6m

Hotline : 0932 717 689 (MINH HƯNG)

(Nhận cắt sắt thép hộp chữ nhật theo yêu cầu)

(Cam kết phân phối với giá tốt nhất thị trường)

 

Sắt hộp 30×60 là gì?

Sắt hộp 30×60 là gì?

Các loại sắt hộp 30×60

Sắt hộp 30×60 bao gồm 2 loại chính là sắt hộp đen và sắt hộp mạ kẽm. Mỗi loại sẽ là những ưu, nhược điểm riêng nên hãy cố gắng xác định chính xác yêu cầu của công trình sau đó chọn loại sắt  phù hợp để đảm bảo tối đa cho chất lượng công trình cùng với khoản chi phí thấp nhất.

Sắt hộp đen 30×60

Là sản phẩm chắc chắn, có khả năng chịu tải tốt, cực bền. Nhưng khả năng chống ăn mòn, oxy hóa không cao. Nên tránh sử dụng sản phẩm ở những nơi ẩm thấp, có chứa axit, hoặc trong môi trường ngập mặn.

Thép hộp đen 30×60 có thể nhận biết nhanh chóng thông qua màu đen phủ cả bên ngoài và bên trong hộp, chúng có màu đen xám bóng, trọng lượng khá nặng, thấp nhất khoảng 6kg cho tới 24 kg mỗi cây căn cứ theo độ dày sản phẩm.

Sắt hộp mạ kẽm 30×60

Là sản phẩm có khả năng chịu tải tốt, độ bền cao, sức chịu đựng cao ngay cả làm việc trong môi trường muối, phèn, oxy hóa,…Nhưng giá thành sản phẩm cao hơn khá nhiều so với sắt hộp đen.

Công trình nếu không yêu cầu về tính năng chống ăn mòn, hay ẩm thấp…thì khách hàng nên chọn mua sắt hộp đen thay vì mạ kẽm để đảm bảo chi phí tối đa.

Sắt hộp mạ kẽm 30×60 được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn của: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS,…

Ưu điểm của sản phẩm

Độ bền khá cao, có khả năng chống chịu được tải trọng lớn. Bên cạnh tính dẻo thì sản phẩm còn có khả năng chống lại được những va đập hoặc ngoại lực từ phía bên ngoài. Tính thẩm mỹ của sản phẩm cũng được đánh giá khá cao, bề mặt thì  trơn láng và sáng bóng,…

Ứng dụng

Do có nhiều ưu điểm nổi trội nên sắt hộp được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng nhà ở, xưởng sản xuất, tòa cao ốc, ống dẫn, hàng rào, đồ gia dụng,…

 

Ứng dụng phổ biến

Ứng dụng phổ biến

2. Trọng lượng của sắt hộp 30×60

Trọng lượng của sắt hộp 30×60 là bao nhiêu đang là vấn đề được khá nhiều người quan tâm. Bởi việc nắm bắt kích thước, số đo, trọng lượng của các loại vật liệu sẽ giúp người tiêu dùng dễ dàng hơn khi lựa chọn.

Thông tin bảng quy cách của sắt hộp 30×60:

Quy cách sắt hộp 30×60 Trọng lượng Trọng lượng
30x60x0.7 0.99(kg/m) 5.91(kg/cây 6m)
30x60x0.8 1.13(kg/m) 6.75(kg/cây 6m)
30x60x0.9 1.27(kg/m) 7.59(kg/cây 6m)
30x60x1.0 1.41(kg/m) 8.43(kg/cây 6m)
30x60x1.1 1.55(kg/m) 9.27(kg/cây 6m)
30x60x1.2 1.68(kg/m) 10.10(kg/cây 6m)
30x60x1.4 1.96(kg/m) 11.78(kg/cây 6m)
Thép hộp 30x60x1.5 2.10(kg/m) 12.61(kg/cây 6m)
Thép hộp 30x60x1.7 2.38(kg/m) 14.27(kg/cây 6m)
Thép hộp 30x60x1.8 2.52(kg/m) 15.11(kg/cây 6m)
Thép hộp 30x60x2.0 2.80(kg/m) 16.77(kg/cây 6m)
Thép hộp 30x60x2.3 3.21(kg/m) 19.25(kg/cây 6m)
Thép hộp 30x60x2.5 3.48(kg/m) 20.90(kg/cây 6m)
Thép hộp 30x60x2.8 3.90(kg/m) 23.37(kg/cây 6m)
Thép hộp 30x60x3.0 4.17(kg/m) 25.01(kg/cây 6m)

Thông tin về các sản phẩm quý khách có thể yêu cầu bảng giá chi tiết qua số Hotline hoặc Email của công ty chúng tôi. Cảm ơn quý khách!

🔴 Những sản phẩm về thép xây dựng – công nghiệp: https://thepminhhung.com/danh-muc/thep-tam.html

3. Báo giá sắt hộp 30×60 2021 mới nhất

Giá sắt hộp 30×60 đen

Quy cách thép Đơn giá
30x60x1.0 (mm) 125.000 (VNĐ/cây 6m)
30x60x1.1 (mm) 145.000 (VNĐ/cây 6m)
30x60x1.2 (mm) 155.000 (VNĐ/cây 6m)
30x60x1.4 (mm) 179.000 (VNĐ/cây 6m)
30x60x1.5 (mm) 189.000 (VNĐ/cây 6m)
30x60x1.8 (mm) 225.000 (VNĐ/cây 6m)
30x60x2.0 (mm) 240.000 (VNĐ/cây 6m)
30x60x2.3 (mm) 255.000 (VNĐ/cây 6m)
30x60x2.5 (mm) 295.000 (VNĐ/cây 6m)
30x60x2.8 (mm) 325.000 (VNĐ/cây 6m)
30x60x3.0 (mm) 345.000 (VNĐ/cây 6m)

Giá sắt hộp 30×60 mạ kẽm

Quy cách thép Đơn giá
30x60x1.0(mm) 145.000 (VNĐ/cây 6m)
30x60x1.1(mm) 155.000 (VNĐ/cây 6m)
30x60x1.2(mm) 165.000 (VNĐ/cây 6m)
30x60x1.4(mm) 189.000 (VNĐ/cây 6m)
30x60x1.5(mm) 199.000 (VNĐ/cây 6m)
30x60x1.8(mm) 239.000 (VNĐ/cây 6m)
30x60x2.0(mm) 259.000 (VNĐ/cây 6m)
30x60x2.3(mm) 309.000 (VNĐ/cây 6m)
30x60x2.5(mm) 335.000 (VNĐ/cây 6m)
30x60x2.8 (mm) 359.000 (VNĐ/cây 6m)
30x60x3.0(mm) 395.000 (VNĐ/cây 6m)

Lưu ý: Bảng giá trên có thể thay đổi theo thời gian  phụ thuộc vào tác động từ thị trường bên ngoài. Nên nếu muốn biết chuẩn xác giá sắt hộp 30×60 tại thời điểm mua thì hãy nhanh chóng liên hệ tới nhà phân phối sản phẩm để được cung cấp thông tin đầy đủ.

Trên đây là bảng cập nhật  giá sắt hộp 30×60 2022 mới nhất do chuyên mục tổng hợp được. Khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn ngay bây giờ! Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp, hãy để lại comment dưới bài viết!

🔴 Một số hộp size lớn về tại kho Minh Hưng thang 07/2022: https://thepminhhung.com/thep-hop-150×300.html

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG

MST: 3702643617        FAX: 0274 3662582

Email: minhhungsteel@gmail.com        Phone: 093 2717 689 – 0932 005 689

VPDD: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Tags:
Tải bảng giá thép 2024
Hotline:093 2717 689