Khách hàng: 15029 lượt xem
Sắt hộp 30×60 là loại thép hình chữ nhật rỗng, với kích thước mặt cắt 30mm (chiều cao) và 60mm (chiều rộng), được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và sản xuất kết cấu chịu lực nhờ tính bền chắc và khả năng chống ăn mòn tốt.
Đối với những khách hàng đang quan tâm đến giá cả trước khi đưa ra quyết định đầu tư, Thép Minh Hưng xin giới thiệu Bảng giá sắt hộp 30×60 mới nhất, được cập nhật liên tục theo thị trường, giúp quý khách hàng dễ dàng so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình.

Sắt hộp 30×60 là gì?
Các loại sắt hộp 30×60
Sắt hộp 30×60 hiện nay được chia thành hai loại chính: sắt hộp đen và sắt hộp mạ kẽm. Mỗi loại có những đặc tính, ưu nhược điểm riêng, do đó việc lựa chọn phù hợp với nhu cầu và môi trường sử dụng sẽ giúp đảm bảo chất lượng công trình tối đa và chi phí hợp lý nhất.
1. Sắt hộp đen 30×60
- Đặc điểm: Là loại thép hộp chắc chắn, chịu lực tốt, độ bền cao.
- Nhận biết: Bề mặt bên ngoài và bên trong màu đen xám bóng, trọng lượng từ khoảng 6kg đến 24kg mỗi cây (tùy độ dày).
- Ưu điểm: Giá thành thấp, dễ thi công, phù hợp với các công trình trong nhà hoặc nơi khô ráo.
- Hạn chế: Khả năng chống ăn mòn, oxy hóa kém; không nên sử dụng ở môi trường ẩm ướt, có chứa axit hoặc gần biển, nơi có nước mặn.
- Ứng dụng: Khung nhà, dầm, cột, giàn mái trong nhà, các công trình không tiếp xúc trực tiếp với môi trường ngoài trời.
2. Sắt hộp mạ kẽm 30×60
- Đặc điểm: Bề mặt phủ lớp kẽm sáng bóng, chống gỉ sét và oxy hóa hiệu quả.
- Ưu điểm: Chịu lực tốt, độ bền cao, có thể làm việc trong môi trường muối, phèn, ẩm ướt hoặc có hóa chất nhẹ.
- Hạn chế: Giá thành cao hơn nhiều so với sắt hộp đen.
- Ứng dụng: Lan can, hàng rào, khung mái ngoài trời, nội thất cao cấp hoặc các công trình yêu cầu thẩm mỹ và tuổi thọ lâu dài.
Tiêu chuẩn sản xuất: Sắt hộp mạ kẽm 30×60 thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam như TCVN, Nhật Bản JIS, Mỹ ASTM… đảm bảo chất lượng, khả năng chịu lực và độ bền trong mọi điều kiện sử dụng.
Lời khuyên: Nếu công trình không yêu cầu khả năng chống ăn mòn hay thường xuyên tiếp xúc môi trường ẩm ướt, việc lựa chọn sắt hộp đen sẽ tối ưu chi phí. Ngược lại, với công trình ngoài trời hoặc tiếp xúc trực tiếp với nước, sắt hộp mạ kẽm là lựa chọn bền vững và tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài.

Ứng dụng phổ biến
Trọng lượng của sắt hộp 30×60
Trọng lượng của sắt hộp 30×60 là bao nhiêu đang là vấn đề được khá nhiều người quan tâm. Bởi việc nắm bắt kích thước, số đo, trọng lượng của các loại vật liệu sẽ giúp người tiêu dùng dễ dàng hơn khi lựa chọn.
Thông tin bảng quy cách của sắt hộp 30×60:
| Quy cách sắt hộp 30×60 | Trọng lượng | Trọng lượng |
| 30x60x0.7 | 0.99(kg/m) | 5.91(kg/cây 6m) |
| 30x60x0.8 | 1.13(kg/m) | 6.75(kg/cây 6m) |
| 30x60x0.9 | 1.27(kg/m) | 7.59(kg/cây 6m) |
| 30x60x1.0 | 1.41(kg/m) | 8.43(kg/cây 6m) |
| 30x60x1.1 | 1.55(kg/m) | 9.27(kg/cây 6m) |
| 30x60x1.2 | 1.68(kg/m) | 10.10(kg/cây 6m) |
| 30x60x1.4 | 1.96(kg/m) | 11.78(kg/cây 6m) |
| Thép hộp 30x60x1.5 | 2.10(kg/m) | 12.61(kg/cây 6m) |
| Thép hộp 30x60x1.7 | 2.38(kg/m) | 14.27(kg/cây 6m) |
| Thép hộp 30x60x1.8 | 2.52(kg/m) | 15.11(kg/cây 6m) |
| Thép hộp 30x60x2.0 | 2.80(kg/m) | 16.77(kg/cây 6m) |
| Thép hộp 30x60x2.3 | 3.21(kg/m) | 19.25(kg/cây 6m) |
| Thép hộp 30x60x2.5 | 3.48(kg/m) | 20.90(kg/cây 6m) |
| Thép hộp 30x60x2.8 | 3.90(kg/m) | 23.37(kg/cây 6m) |
| Thép hộp 30x60x3.0 | 4.17(kg/m) | 25.01(kg/cây 6m) |
Thông tin về các sản phẩm quý khách có thể yêu cầu bảng giá chi tiết qua số Hotline hoặc Email của công ty chúng tôi. Cảm ơn quý khách!
Báo giá sắt hộp 30×60 mới nhất
Giá sắt hộp 30×60 đen
| Quy cách thép | Đơn giá |
| 30x60x1.0 (mm) | 125.000 (VNĐ/cây 6m) |
| 30x60x1.1 (mm) | 145.000 (VNĐ/cây 6m) |
| 30x60x1.2 (mm) | 155.000 (VNĐ/cây 6m) |
| 30x60x1.4 (mm) | 179.000 (VNĐ/cây 6m) |
| 30x60x1.5 (mm) | 189.000 (VNĐ/cây 6m) |
| 30x60x1.8 (mm) | 225.000 (VNĐ/cây 6m) |
| 30x60x2.0 (mm) | 240.000 (VNĐ/cây 6m) |
| 30x60x2.3 (mm) | 255.000 (VNĐ/cây 6m) |
| 30x60x2.5 (mm) | 295.000 (VNĐ/cây 6m) |
| 30x60x2.8 (mm) | 325.000 (VNĐ/cây 6m) |
| 30x60x3.0 (mm) | 345.000 (VNĐ/cây 6m) |
Giá sắt hộp 30×60 mạ kẽm
| Quy cách thép | Đơn giá |
| 30x60x1.0(mm) | 145.000 (VNĐ/cây 6m) |
| 30x60x1.1(mm) | 155.000 (VNĐ/cây 6m) |
| 30x60x1.2(mm) | 165.000 (VNĐ/cây 6m) |
| 30x60x1.4(mm) | 189.000 (VNĐ/cây 6m) |
| 30x60x1.5(mm) | 199.000 (VNĐ/cây 6m) |
| 30x60x1.8(mm) | 239.000 (VNĐ/cây 6m) |
| 30x60x2.0(mm) | 259.000 (VNĐ/cây 6m) |
| 30x60x2.3(mm) | 309.000 (VNĐ/cây 6m) |
| 30x60x2.5(mm) | 335.000 (VNĐ/cây 6m) |
| 30x60x2.8 (mm) | 359.000 (VNĐ/cây 6m) |
| 30x60x3.0(mm) | 395.000 (VNĐ/cây 6m) |
Lưu ý: Bảng giá trên có thể thay đổi theo thời gian phụ thuộc vào tác động từ thị trường bên ngoài. Nên nếu muốn biết chuẩn xác giá sắt hộp 30×60 tại thời điểm mua thì hãy nhanh chóng liên hệ tới nhà phân phối sản phẩm để được cung cấp thông tin đầy đủ.
Trên đây là bảng cập nhật giá sắt hộp 30×60 mới nhất do chuyên mục tổng hợp được. Khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn ngay bây giờ! Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp, hãy để lại comment dưới bài viết!

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG
- Email: minhhungsteel@gmail.com
- Phone: 093 2717 689 – 0932 005 689
- VPDD: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.


