Cập nhật thông tin giá thép tấm A36 dùng trong việc chế tạo các loại vỏ tàu. Với chất lượng cao có độ dầy 6ly, 8ly, 10ly, 12ly. Báo giá trực tiếp qua Hotline: 093 2717 689 – 0932 055 689 (Công ty Minh Hưng)
Thép tấm A36 được chia làm 2 loại chính với độ dày, chiều rộng và chiều dài khác nhau. Cụ thể :
Thép tấm : có gờ và không có gờ. Độ dày từ 3 đến 260mm. Chiều rộng từ 1.5 đến 3 mét. Chiều dài từ 3 đến 15 mét.
Thép cuộn : có gờ và không có gờ. Độ dày từ 1 đến 20mm. Chiều rộng 1.5 đến 2 mét (có gờ) và 1.51 đến 2.01 mét (không có gờ). Đường kính trong từ 6.9 đến 7.8 cm.
Giá thép tấm A36, Thép SS400 và A36, Giới hạn chảy thép A36, Mác thép tương đương A36, Tiêu chuẩn ASTM A36 pdf, Thép tấm A36, Mác thép tấm, Độ cứng thép a36,
I / THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ THÉP TẤM A36
Thép tấm A36 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Nga. …
II/ QUY CÁCH CHUẨN VỀ THÉP TẤM ASTM A36
– Độ dày: 3mm – 450mm
– Chiều rộng: 1500mm – 3000mm
– Chiều dài: 6000mm – 12000mm
*** Nhận gia công và cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Ngoài thép A36 dùng trong ngành tàu biển – Thì THÉP MINH HƯNG BÌNH DƯƠNG – còn nhập khẩu và cung cấp các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn như: Thép Tấm Q345, Thép tấm C45, Thép tấm 65Cr, Thép tấm A572, Thép tấm ss400, Thép chịu nhiệt astm A515, Thép chịu nhiệt astm A516…
III/ ỨNG DỤNG THÉP TẤM A36 VÀO NGÀNH CÔNG NGHIỆP.
Thép A36 có hàm lượng cacbon thấp, nên thép tấm đóng tàu A36 được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp như: Ngành dầu khí, đóng tàu, kệ đỡ máy, bồn chứa, nhà kho, nhà thép tiền chế.. , đặc biệt có khả năng chống ăn mòn thép nếu được mạ kẽm . Cam kết chất lượng – Báo giá cạnh tranh so với thị trường.
Ngoài ra Thép MINH HƯNG còn cung cấp một số loại thép tấm khác như: Thép tấm DH36, Thép tấm AH36, Thép tấm A515, Thép tấm A516, thép tấm A572, Thép tấm Q345-B, Thép tấm Q345-D, Thép tấm SS400….
Thép tấm A36 được đăng kiểm bởi: ABS/DNV/LR/GL/CCS…
IV/ Thành phần hóa học và cơ tính của thép A36 :
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
Thép tấm ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
*** Bảng thông tin tra quy cách cho THÉP TẤM CHỊU NHIỆT A36:
Độ dày (mm) | Khối lượng (Kg/m²) |
6 | 47.10 |
7 | 54.95 |
8 | 62.80 |
10 | 78.5 |
11 | 86.35 |
12 | 94.2 |
14 | 109.9 |
16 | 125.6 |
18 | 141.3 |
20 | 157 |
22 | 172.7 |
24 | 188.4 |
25 | 196.25 |
26 | 204.1 |
28 | 219.8 |
30 | 235.5 |
32 | 251.2 |
34 | 266.9 |
35 | 274.75 |
40 | 314 |
45 | 353.25 |
48 | 376.8 |
50 | 392.5 |
Đặc tính cơ khí của thép A36
Sức căng (T.S) : 100 – 280 Mpa
Sức cong (Y.S) : ≥ 250
Độ dãn : ≤ 28%
Thông tin liên hệ để mua thép tấm, thép cuộn A36 với giá cạnh tranh nhất!
Giá thép tấm A36, Thép SS400 và A36, Giới hạn chảy thép A36, Mác thép tương đương A36, Tiêu chuẩn ASTM A36 pdf, Thép tấm A36, Mác thép tấm, Độ cứng thép a36,
Hình ảnh thép đóng tàu A36 tại kho:
V/ THÔNG TIN LIÊN HỆ THÉP MINH HƯNG BÌNH DƯƠNG:
Khách hàng liên hệ qua HOTLINE chúng tôi: 0932 717 689 – 0932 005 689 ĐỂ CÓ GIÁ THÉP TỐT NHẤT.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG
MST: 3702643617 FAX: 0274 3662582
Email: minhhungsteel@gmail.com Phone: 093 2717 689 – 0932 005 689
VPDD: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
*** Chúng tôi hỗ trợ và tư vấn báo giá thép tấm chịu nhiệt ASTM A515. Giúp quý khách hàng hiểu rõ về công dụng dành cho sản phẩm thép tại công Minh Hưng….