Thép ống đúc phi 219 – do công ty Thép Minh Hưng Bình Dương phân phối dành cho các công trình xây dựng trên toàn quốc.
Minh Hưng nhận báo giá thép ống đúc năm 2019 – giá hợp lý – cập nhật giá thép ống nhập khẩu liên túc trong các tháng. Quý khách mua hàng cần liên hệ qua HOTLINE: 0932 717 689
- Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
- Đường kính: Thép ống đúc phi 219, DN 200
- Độ dầy: Thép ống đúc phi 219 có độ dày 3.96 mm – 23mm
- Chiều dài: Thép ống đúc phi 219 từ 6m – 12m
- Xuất Xứ : Thép ống đúc phi 219 Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
- Ứng dụng : Thép ống Thép ống đúc phi 219 được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc,
BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 – NHẬN BÁO GIÁ THÉP ỐNG
T(m) | Độ dày Thép ống đúc phi 219 (mm) | L(m) |
21kg/m | Thép ống đúc phi 219 dày 3.96mm | 6.0-12.0 |
25.3kg/m | Thép ống đúc phi 219 dày 4.78mm | 6.0-12.0 |
29.25kg/m | Thép ống đúc phi 219 dày 5.56mm | 6.0-12.0 |
33.28kg/m | Thép ống đúc phi 219 dày 6.35mm | 6.0-12.0 |
42.51kg/m | Thép ống đúc phi 219 dày 8.18mm | 6.0-12.0 |
53kg/m | Thép ống đúc phi 219 dày 10.31mm | 6.0-12.0 |
64.5kg/m | Thép ống đúc phi 219 dày 12.7mm | 6.0-12.0 |
75.89kg/m | Thép ống đúc phi 219 dày 15.1mm | 6.0-12.0 |
90.5kg/m | Thép ống đúc phi 219 dày 18.3mm | 6.0-12.0 |
111.12kg/m | Thép ống đúc phi 219 dày 23mm | 6.0-12.0 |
Thép ống đúc phi 219,Thép ống phi 219, Thép ống hàn phi 219
Thành phần hóa học của thép ống đúc phi 219
Tiêu chuẩn ATSM A106
Theo tiêu chuẩn ATSM A106, thép ống phi 219 được chia làm 3 mác thép A, B, C với hàm lượng % các nguyên tố hóa học giống nhau. Bao gồm :
- Photpho (Max) : 0.035 %
- Lưu huỳnh (Max) : 0.035 %
- Silic (Min) : 0.10 %
- Crom (Max) : 0.40 %
- Đồng (Max) : 0.40 %
- Molypden (Max) : 015 %
- Niken (Max) : 0.40 %
- Vanadi (Max) : 0.08 %
2 nguyên tố hóa học với các thành khác nhau bao gồm Cacbon và Mangan. Cụ thể
Mác thép | Cacbon (C) | Mangan (Mn) |
ATSN A106 Grade A | 0.25 | 0.27 – 0.93 |
ATSN A106 Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 |
ATSN A106 Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 |
Tính chất cơ học của thép ống đúc phi 219
Tiêu chuẩn ATSM A106
Thép ống phi 219 | Grade A | Grade B | Grade C |
Năng suất tối thiểu (Psi) | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Độ bền kéo tối thiểu (Psi) | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
Tiêu chuẩn ATSM A53
Thép ống phi 219 | Grade A | Grade B |
Năng suất tối thiểu (Psi) | 30.000 | 35.000 |
Độ bền kéo tối thiểu (Psi) | 48.000 | 60.000 |
Bạn đang muốn mua sắt thép ống đúc và ống hàn với giá rẻ nhất trên thị trường. Vậy hãy để Minh Hưng Steel giúp bạn làm điều đó. Hotline nhận tư vấn và hỗ trợ vận chuyển thép ống đi tỉnh giá rẻ hiện nay: 0932 717 689 – 0932 005 689 (Mr Minh) – Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá cạnh tranh nhất.
Đặc biệt, chúng tôi còn nhận cắt, dập và gia công thành thép hình I, U, V, H, L, C theo yêu cầu của quý khách hàng.
Khi liên hệ với Thép Minh Hưng – chúng tôi sẽ gửi cho quý khách hàng những thông tin cụ thể về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội nhập thép giá rẻ ngày hôm nay. Bên ty chúng tôi giá tại kho và KHÁCH HÀNG có thể đến xem hàng ngay.
ƯU ĐÃI KHI MUA SẮT HỘP và THÉP TẤM CHỊU NHIỆT:
+ THANH TOÁN LINH HOẠT
+ CÓ VẬN CHUYỂN THÉP ĐI TỈNH và ĐI CÔNG TRÌNH.
+ HÀNG MỚI TẠI KHO TP HCM và BÌNH DƯƠNG
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG BÌNH DƯƠNG
MST: 3702643617
Điện thoại: 0274 3662581 – Fax: 0274 3662582
Email: minhhungsteel@gmail.com HOTLINE: 093 2717 689 – 0932 005 689
Địa chỉ: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Website: https://thepminhhung.com