Chuyên cung cấp các loại Thép dùng trong công nghiệp nặng tại Việt Nam
Công ty TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG

MST: 3702643617

Điện thoại: 0274 3662581 - Fax: 0274 3662582 

Email: minhhungsteel@gmail.com HOTLINE: 093 2717 689 - 0932 005 689

Địa chỉ: 3/31 Kp Bình Đức 1, P. Bình Hoà, Tp. HCM, Việt Nam.

 

Icon Collap

Thép tấm dày 1mm (1 ly): cách tính trọng lượng và giá bán

Tác giả: Thép Minh Hưng - Ngày đăng: 10/09/2025

Khách hàng: 68 lượt xem

Đánh giá post

Trong số các dòng thép tấm thông dụng hiện nay, thép tấm 1 ly (hay còn gọi là sắt tấm 1mm, tôn 1ly) được xem là lựa chọn tối ưu nhờ độ mỏng nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ cứng chắc và bền bỉ. Với khả năng gia công linh hoạt và ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí đến chế tạo máy móc, sản phẩm này luôn được nhiều nhà thầu và doanh nghiệp tin dùng.

Ở bài viết này, Thép Minh Hưng sẽ cùng bạn khám phá chi tiết về thép tấm dày 1mm: từ cách tính trọng lượng cho đến giá bán mới nhất trên thị trường.

Cách tính trọng lượng thép tấm dày 1mm

Công thức tính trọng lượng thép tấm chuẩn

Trọng lượng (kg) = Chiều dài (m) × Chiều rộng (m) × Độ dày (m) × Tỷ trọng thép (kg/m³)

  • Chiều dài (m): Kích thước dài thực tế của thép tấm.
  • Chiều rộng (m): Kích thước ngang của thép tấm.
  • Độ dày (m): Độ dày của thép, với thép tấm 1mm thì đổi sang mét là 0,001 m.
  • Tỷ trọng thép tiêu chuẩn: 7850 kg/m³.

Hướng dẫn đổi đơn vị từ mm sang mét

  • 1 mm = 0,001 m.
  • 10 mm = 0,01 m.
  • 1000 mm = 1 m.

Khi áp dụng công thức tính, cần đổi toàn bộ kích thước (chiều dài, chiều rộng, độ dày) từ mm sang mét để đảm bảo kết quả chính xác.

Công thức tính trọng lượng thép tấm chuẩn

Ví dụ minh họa tính trọng lượng thép tấm 1mm kích thước phổ biến

Giả sử tấm thép có kích thước: dài 2000 mm, rộng 1000 mm, dày 1 mm.

  • Đổi đơn vị: dài = 2 m, rộng = 1 m, dày = 0,001 m.
  • Áp dụng công thức:
    Trọng lượng = 2 × 1 × 0,001 × 7850 = 15,7 kg.

Như vậy, một tấm thép 1 ly (1mm) kích thước 2m × 1m có trọng lượng khoảng 15,7 kg.

Báo giá thép tấm dày 1mm mới nhất

Giá thép tấm 1mm phụ thuộc vào loại thép (đen, mạ kẽm, cán nóng, cán nguội) và xuất xứ (Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga…).

  • Thép tấm đen 1mm: từ 18.000 – 21.000 VNĐ/kg.
  • Thép tấm mạ kẽm 1mm: từ 20.000 – 25.000 VNĐ/kg.
  • Thép tấm cán nguội 1mm: từ 22.000 – 27.000 VNĐ/kg.
  • Thép tấm Posco, Nhật Bản, Hàn Quốc: giá cao hơn khoảng 5 – 10% so với thép Trung Quốc.

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline 0932 005 689 để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.

Giá thép tấm 1mm phụ thuộc vào loại thép (đen, mạ kẽm, cán nóng, cán nguội) và xuất xứ

Lưu ý khi mua thép tấm 1mm

Khi quyết định mua thép tấm 1mm, người tiêu dùng cần chú ý đến nhiều yếu tố để vừa đảm bảo chất lượng, vừa tối ưu chi phí sử dụng. Dưới đây là những điểm quan trọng cần quan tâm:

  1. Kiểm tra chất lượng thép, chứng nhận và tiêu chuẩn kỹ thuật: Thép tấm phải có giấy chứng nhận xuất xưởng, chứng nhận đạt chuẩn kỹ thuật (như JIS, ASTM, TCVN). Đồng thời, cần quan sát bề mặt thép đảm bảo không cong vênh, nứt gãy, méo mó hoặc gỉ sét, giúp sản phẩm dễ dàng gia công và tăng độ bền khi sử dụng.
  2. Đánh giá thương hiệu và nguồn cung cấp uy tín: Lựa chọn nhà phân phối như Thép Minh Hưng có uy tín trên thị trường. Những đơn vị này thường minh bạch về nguồn gốc sản phẩm có kho bãi rõ ràng và chính sách bảo đảm chất lượng, giúp khách hàng an tâm hơn khi mua hàng.

Ngoài ra không nên chỉ tập trung vào giá cả mà cần xem xét cả dịch vụ đi kèm như vận chuyển, chiết khấu số lượng, hỗ trợ kỹ thuật và chính sách bảo hành. Một nhà cung cấp có dịch vụ hậu mãi tốt sẽ mang lại nhiều lợi ích lâu dài.

Thép tấm phải có giấy chứng nhận xuất xưởng, chứng nhận đạt chuẩn kỹ thuật (như JIS, ASTM, TCVN).

Qua bài viết, hy vọng bạn đã nắm rõ công thức tính trọng lượng và cách xác định giá bán của thép tấm dày 1mm. Nắm vững những kiến thức này không chỉ giúp bạn dễ dàng dự toán chi phí mà còn đảm bảo mua được sản phẩm đúng chất lượng và giá thành hợp lý. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngần ngại liên hệ với Thép Minh Hưng để được tư vấn chi tiết hơn nhé!

Tags:
Tải bảng giá thép 2025
Hotline:093 2717 689