Thép Minh Hưng xin cung cấp một số thông tin về thép Thép tấm AH36 – dùng trong ngành công nghiệp nặng tại Việt Nam với giá bán có cao không ??? Chi phí vận chuyển như thế nào…
Vui lòng liên hệ Hotline: 093 2717 689 – 0932 005 689 (Mr .Minh Hưng).
Thông tin cơ bản Minh Hưng cung cấp về SẮT TẤM AH36 2022:
- MÁC THÉP : AH32 – DH32 – EH32 – AH36 – DH36 – EH36 – AH40 – DH40 – EH40
- TIÊU CHUẨN: DNV – ABS – LR – NK – BV – KR – ASTM – GB / T712
- ỨNG DỤNG: Thép tấm đóng tàu AH36 có đặc tính cường độ cao đảm bảo các yêu cầu về cấu trúc của vỏ tàu, xà lan. Sử dụng rộng rãi trong nghành hàng hải, giàn khoa, đóng tàu thuyền, bồn bể xăng, dầu, các ứng dụng hàng hải khác.
- XUẤT XỨ: Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc
- QUY CÁCH: 6.0mm – 120mm
- Chiều rộng: 1500 – 3500mm
- Dài: 6000 – 12000mm
Sản phẩm đa dạng,giá thành hợp lý , đảm bảo chất lượng và kích thước, giao hàng và thanh toán đúng theo qui định.
Rất hận hạnh được hợp tác với quí khách!
THÉP TẤM AH36 – ASTM A131
THÉP TẤM AH36 : Là một loại thép biển có cường độ chịu kéo cao, có tính dẻo dai tốt . Tất cả các loại thép thiết kế để dùng làm thép đóng tàu lâu dài và tối ưu. Nó có một lực hấp dẫn cụ thể của 7.8. Độ bền của thép AH36 cao hơn xuất phát tại 12 điểm của 3 thế mạnh, một trong các lớp thép tấm AH36 có sức mạnh năng suất là 51, 000 psi (355 MPa), và độ bền kéo tối hậu của 71, 000-90, 000 psi (490-620 MPa)
THÉP TẤM AH36 : Chủ yếu được sử dụng để làm các giàn khoan dầu ngoài khơi, các thân đóng tàu, xà lan, và sửa chữa tàu biển, sản xuất các tàu container và hàng rời cũng như các tàu du lịch, bến phà và du thuyền…..
* Thành phần hóa học thép tấm ah36 :
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Als | Ti | Cr | Mo | Ni | Cu | Nb | V |
Max | Max | Min | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |||
AH36 | 0.18 | 0.10/0.50 | 0.90/1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.015 | 0.02 | 0.2 | 0.08 | 0.4 | 0.35 | 0.02/0.05 | 0.05/0.10 |
* Tính cơ lý thép tấm ah36 :
AH36 | DH36 | EH36 | |
Sức mạnh bền kéo (KSI) | 71-90 | 71-90 | 71-90 |
Sức mạnh bền kéo (MPa) | 490-620 | 490-620 | 490-620 |
Năng suất Point (KSI) | 51 | 51 | 51 |
Năng suất Point (MPa) | 355 | 355 | 355 |
Kéo dài trong 200mm (%) | 19 | 19 | 19 |
Kéo dài trong 50mm (%) | 22 | 22 | 22 |
Charpy V-Notch Kiểm tra nhiệt độ | 0 ° C | -20 ° C | -40 ° |
* Qui cách sản phẩm :
– Rộng: 1.5→6(m)
– Dài : 2→12(m)
– Dầy : 1→300 (mm
– Giá cả : Cạnh tranh, sản phẩm: Mẫu mã , kích thước, đa dạng
– Đầy đủ các chứng chỉ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa.
V/ THÔNG TIN LIÊN HỆ THÉP MINH HƯNG BÌNH DƯƠNG:
CÔNG TY THÉP BÌNH DƯƠNG cảm ơn Quý khách đã tin dùng sản phẩm của công ty trong suốt thời gian qua. Để quý khách dễ dàng nắm bắt giá thép hình U, I, V, H một cách chi tiết nhất vui lòng xem thông tin bên dưới của chúng tôi !!!
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG
MST: 3702643617 FAX: 0274 3662582
Email: minhhungsteel@gmail.com Phone: 093 2717 689 – 0932 005 689
VPDD: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.