Khách hàng: 1823 lượt xem
Sử dụng thép ống đúc 168 trong hệ thống các đường ống dẫn khí là lựa chọn sáng suốt bạn nên ưu tiên. Đặc biệt nếu nắm rõ các tiêu chí chọn ra sản phẩm ưu việt, chúng ta còn yên tâm hơn về chất lượng của công trình.
Những chia sẻ sau đây sẽ giúp bạn sớm biết địa chỉ nào bán thép ống đúc tốt cũng như nên lưu tâm tới điều gì giúp lựa chọn của mình mang đến sự tiết kiệm và đảm bảo kiến trúc bền lâu như mong đợi!
Những điều cần lưu ý khi chọn mua thép ống đúc 168
Hiện tại thép ống đúc 168 xuất hiện ở rất nhiều dự án ống dẫn dầu, dẫn khí. Vật liệu này cũng được chọn lựa để lắp đặt các công trình quy mô tại nhiều nhà xưởng, công ty. Theo quy luật cung cầu, để đáp ứng được yêu cầu của thị trường, có rất nhiều nhà cung cấp thép ống đúc hiện đang hoạt động.
Thế nhưng không phải cơ sở nào cũng đảm bảo giúp bạn có được sự hài lòng khi sử dụng sản phẩm. Do đó, quý vị nên lưu ý:
1.Chọn đúng thép ống đúc đạt chuẩn
Các sản phẩm thép ống đúc phi 168 hiện nay được nhiều công ty cung cấp. Qúy vị nên ưu tiên lựa chọn đơn vị đảm bảo vật liệu đạt tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN.
Đây là yếu tố giúp sản phẩm bền lâu, có khả năng chịu được áp lực tốt, chống đỡ hiệu quả trước các tác động của môi trường ngoại cảnh.
➡️ Link các loại thép tấm giá tốt nhất hôm nay: giá thép tấm A515
2.Lựa chọn đúng quy cách phù hợp
Đối với dòng thép ống đúc 168, hiện được sản xuất với độ dày 3.96 mm đến 40 mm. Đồng thời vật liệu còn có chiều dài từ 6m – 12m. Điều này đồng nghĩa với việc quý vị cần nghiên cứu thật kỹ để chọn ra sản phẩm có quy cách phù hợp với công trình hiện tại.
Nhờ thế kiến trúc thêm đẹp và kiên cố cũng như giúp chúng ta tránh xa hiện tượng lãng phí khi dùng.
3.Xuất xứ sản phẩm
Ngoài ra, giá thành của thép ống đúc 168 còn quyết định rất lớn bởi xuất xứ của nó. Nếu đã tìm hiểu bạn sẽ thấy hiện dòng này được nhập khẩu từ nhiều nguồn như EU, Thailand, Đài Loan, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc và Việt Nam.
Vì thế, quý vị nên cân nhắc để có được sản phẩm giá tốt nhưng vẫn đảm bảo chất lượng vượt trội, tránh xa hiện tượng xuống cấp chỉ trong thời gian ngắn sử dụng.
➡️ Link các loại thép tấm giá tốt nhất hôm nay: giá thép hộp các loại
Nên mua thép ống đúc 168 ở đâu tốt nhất?
Nếu băn khoăn chưa biết nên mua thép ống đúc 168 ở đâu, hãy kết nối với Thép Minh Hưng ngay sau bài viết này. Chúng tôi hiện là một trong những nhà cung cấp có tiếng được các khách hàng/đối tác tại Bình Dương và nhiều địa bàn lân cận đánh giá cao.
Sở dĩ có điều đó vì Thép Minh Hưng mang tới hệ thống thép ống đúc 168 đạt chuẩn cùng mức giá cạnh tranh. Chúng tôi sẵn sàng tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ kịp thời giúp quý vị tìm chọn ra sản phẩm hợp với yêu cầu của mình.
Với những thế mạnh hiếm có về kinh nghiệm và chất lượng vượt trội của vật liệu, tin rằng bạn sẽ không thất vọng khi hợp tác với chúng tôi!
BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC 168, DN150, 6INCH – THÉP MINH HƯNG
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 2.78 | 11.35 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 3.4 | 13.83 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 4 | 16.21 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 4.78 | 19.27 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 5.16 | 20.76 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 6.35 | 25.36 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 7.11 | 28.26 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 8.05 | 31.81 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 9.15 | 35.91 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 11 | 42.67 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 12.5 | 48.03 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 13.5 | 51.53 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 14.3 | 54.31 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 15.5 | 58.40 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 16 | 60.09 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 17.05 | 63.59 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 18.3 | 67.69 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 19 | 69.95 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 20.5 | 74.72 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 21.95 | 79.22 |