Khách hàng: 6900 lượt xem
Bạn đang cần tham khảo các loại thép sau: Thép hộp 100×200, Thép hộp 150×150, Thép hộp 100×150, Thép hộp 200×200 2ly,3ly,4ly,5ly…, Thép hộp 75×150 . Hãy xem thông tin chi tiết ở bên dưới mà công ty Thép Minh Hưng giới thiệu về các thép hộp, thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật hiện nay.
Thông tin ƯU ĐÃI mà công ty dành cho khách hàng hiện nay: Bảng giá ưu đãi thép hộp 2020
I/ Tổng hợp các loại thép hộp vuông mua nhiều nhất năm 2019 – Thép Minh Hưng
1/ Thép hộp 150×150, Thép hộp vuông 150×150, Thép hộp vuông mạ kẽm, Thép hộp vuông đen
THÉP VUÔNG 150×150 chuyên dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí.
– Xuất xứ : Trung Quốc-Nhật bản-Mỹ-Châu Âu..
– Mác thép: SS400, Q235C, A36…
– Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, SKD…
– Thông số kỹ thuật, kích thước, thành phần hóa học đạt tiêu chuẩn 100%.
a.Thông số kỹ thuật sản phẩm
+ Tiêu chuẩn : ASTM, JIS, GOST,…
+ Mác thép : SS400, A36, AH36, DH36, EH36, A572 (Grade 50, Grade.70), A500 (Grade B, Grade C), STKR400, STKR490, S235 (JR, JO), S275 (JO, JR), S355 (JO, JR, J2H), Q345 (A, B, C, D), Q235 (A, B, C, D),…
+ Quy cách : 150x150mm
+ Độ dày thành ống : từ 0.5 đến 15 mm
+ Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m, 9m, 12m
Chúng tôi nhận cắt theo quy cách, gia công theo yêu cầu của quý khách.
thép hộp 150×150 hà nội, thép hộp 150×50, thép 150×150, thép hộp vuông 200×200, thép hộp 180, thép hộp 180×180
Bảng quy cách về thép hộp vuông 150×150 do Minh Hưng cập nhật tháng 12/2019
Type | Height [mm] | Width [mm] | Wall thickness [mm] | Weight [Kg/m] |
Thép hộp vuông 150×150 x 3 | 150 | 150 | 3 | 13.85 |
Thép hộp vuông 150×150 x 4 | 150 | 150 | 4 | 18.34 |
Thép hộp vuông 150×150 x 4.5 | 150 | 150 | 4.5 | 20.56 |
Thép hộp vuông 150×150 x 5 | 150 | 150 | 5 | 22.77 |
Thép hộp vuông 150×150 x 5.5 | 150 | 150 | 5.5 | 24.96 |
Thép hộp vuông 150×150 x 6 | 150 | 150 | 6 | 27.13 |
Thép hộp vuông 150×150 x 6 | 150 | 150 | 8 | 35.67 |
Thép hộp vuông 150×150 x 10 | 150 | 150 | 10 | 43.96 |
Thép hộp vuông 150×150 x 12 | 150 | 150 | 12 | 52.00 |
Mọi thắc mắc về giá thép hộp vuông 150×150, thép hộp 150×150 mạ kẽm, thép hộp vuông đen 150×150 có độ dày từ 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 10ly, 12ly.…Quý khách hàng nên liên hệ trức tiệp với chúng tôi qua HOTLINE: 0932 717 689 – 0932 005 689 để nhận bảng giá và hình thép hộp vuông tại kho chính xác nhất.
NHẬN BẢNG GIÁ MỚI NHẤT: THÉP HỘP VUÔNG MINH HƯNG
2/ Cập nhật thép hộp vuông 200×200 2ly, 3ly, 4ly, 5ly… Hàng có tại kho thép hộp Bình Dương
a.Tên : Thép hộp 200×200, Sắt hộp 200×200
– Chiều dài : 6, 9, 12 mét/cây
– Độ dày : từ 0.5 đến 20 mm
– Mác thép : SS400, Q235, A36,..
– Xuất xứ : Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Giá thép hộp 200×200 : 17.000 VNĐ/Kg
Nhận cắt sắt thép hộp theo yêu cầu – Cam kết phân phối với giá tốt nhất thị trường
b.Thông số kỹ thuật sắt thép hộp 200×200
– Tiêu chuẩn : ASTM, JIS, GOST,…
– Mác thép : SS400, A36, AH36, DH36, EH36, A572 (Grade 50, Grade.70), A500 (Grade B, Grade C), STKR400, STKR490, S235 (JR, JO), S275 (JO, JR), S355 (JO, JR, J2H), Q345 (A, B, C, D), Q235 (A, B, C, D),…
– Quy cách : 200x200mm
– Độ dày thành ống : từ 0.5 đến 20 mm
– Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m, 9m, 12m
Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông 200×200 tại công ty thép Minh Hưng năm 2019
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/ Cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Thép hộp 200×200 | 4 | 147.71 | 17,000 |
4.5 | 165.74 | 17,000 | |
5 | 183.69 | 17,000 | |
6 | 219.30 | 17,000 | |
8 | 289.38 | 17,000 | |
10 | 357.96 | 17,000 | |
12 | 425.03 | 17,000 | |
12.5 | 441.56 | 17,000 | |
16 | 554.65 | 17,000 |
Chú ý: Nhận thêm thông tin và giá theo tháng của thép hộp vuông 200×200 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 16ly hiện nay – Hotline: 0932 717 689 – 0932 005 689
c.Thành phần hóa học thép 200×200
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.22%, Mangan (Mn) : 0.49%, Photpho (P) : 0.16%, Lưu huỳnh (S) : 0.08%, Đồng (Cu) : 0.01%.
Theo tiêu chuẩn CT3 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.26%, Mangan (Mn) : 0.45%, Photpho (P) : 0.10%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%, Crom (Cr) : 0.02%, Niken (Ni) : 0.02%, Molypden (Mo) : 0.04%, Đồng (Cu) : 0.06%.
+ Theo tiêu chuẩn JIS G3466 : Cacbon (C) : ≤ 0.25%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%.
+ Theo tiêu chuẩn STKR400 : Cacbon (C) : 0.15%, Photpho (P) : 0.013%, Lưu huỳnh (S) : 0.004%, Silic (Si) : 0.01%, Mangan (Mn) : 0.73%
+ Theo tiêu chuẩn S235 : Cacbon (C) : 0.22%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.05%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
+ Theo tiêu chuẩn S275 : Cacbon (C) : 0.25%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
+ Theo tiêu chuẩn S355 : Cacbon (C) : 0.23%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
d.Cơ tính thép hộp 200×200
+ Theo tiêu chuẩn ASTM A36 :
+ Giới hạn chảy tối thiểu : 44 N/mm²
+ Giới hạn bền kéo tối thiểu : 65 N/mm²
+ Độ giãn dài tối thiểu : 30%
Steel Minh Hưng Bình Dương – đơn vị chuyên nhập khẩu và cung cấp thép hộp với đủ mọi quy cách, kích thước khác nhau. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua thép tấm với giá cả cạnh tranh nhất. Khi liên hệ với Thép Minh Hưng – chúng tôi sẽ gửi cho quý khách hàng những thông tin cụ thể về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội nhập thép giá rẻ ngày hôm nay với Minh Hưng
thep i 200×200, thép hộp 200×100, thép hộp 150×150, thép hộp 100x100x4, sắt hộp đen 50×100, giá xà gồ 5×10
II/Tổng hợp các loại thép hộp chữ nhật có giá tốt nhất năm 2019 tại Bình Dương:
1.Thép hộp chữ nhật 100×150, Sắt hộp 100×150 – Thép Minh Hưng
Thép hộp 100×150 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, EN, GOST. Thép được sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu từ các nước chuyên sản xuất thép như Nga, EU, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,…
Thép hộp 100×150 là thép hộp chữ nhật quy cách lớn. Với khả năng chịu áp lực lớn, độ cứng tốt. Thép được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng, công nghiệp đóng tàu, cầu đường, công nghiệp nặng, công nghiệp cầu đường, chế tạo sản xuất thiết bị gia dùng, đồ dùng sản xuất,…
a.Thông số kỹ thuật thép hộp 100×150
+ Quy cách : 100×150
+ Độ dày : từ 2mm đến 12mm
+ Xuất xứ : Việt Nam, Nga, EU, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,…
+ Tiêu chuẩn : ASTM, JIS, EN, GOST,…
Mác thép : SS400, STKR400, STKR490, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 (Gr.50-Gr.70), A500 (Gr.B-Gr.C), S235 (JO – JR), S275 (JO – JR), S355 (JO – JR – J2H), Q345 (A – B – C- D), Q235 (A – B – C – D),…
Bảng quy cách của thép hộp chữ nhật 100×150 do Minh Hưng cung cấp năm 2019
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/Cây 6m) |
Thép hộp 100×150 | 2.0 | 46.35 |
2.5 | 57.70 | |
2.8 | 64.46 | |
3.0 | 68.95 | |
3.2 | 73.43 | |
3.5 | 80.12 | |
3.8 | 86.77 | |
4.0 | 91.19 | |
5.0 | 113.04 | |
6.0 | 134.52 | |
8.0 | 176.34 | |
10.0 | 216.66 | |
12.0 | 255.47 |
hop 150x100x4, thép hộp 150×200, quy cách thép hình i, thép hộp 100×100, khối lượng thép hộp, thép hộp mạ kẽm
2/Tổng hợp thép hộp chữ nhật 75×150 năm 2019
+ Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
+ Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
+ Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
+ Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
+ Ứng dụng của thép hộp 75×150 được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác…
Bảng quy cách của thép hộp chữ nhật 75×150
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) | ||||
1 | Thép hộp chữ nhật 150x75x2 | 150 | x | 75 | x | 2 | 7.00 |
2 | Thép hộp chữ nhật 150x75x3 | 150 | x | 75 | x | 3 | 10.46 |
3 | Thép hộp chữ nhật 150x75x3.2 | 150 | x | 75 | x | 3.2 | 11.14 |
4 | Thép hộp chữ nhật 150x75x3.5 | 150 | x | 75 | x | 3.5 | 12.17 |
5 | Thép hộp chữ nhật 150x75x4 | 150 | x | 75 | x | 4 | 13.88 |
6 | Thép hộp chữ nhật 150x75x4.5 | 150 | x | 75 | x | 4.5 | 15.58 |
7 | Thép hộp chữ nhật 150x75x5 | 150 | x | 75 | x | 5 | 17.27 |
8 | Thép hộp chữ nhật 150x75x6 | 150 | x | 75 | x | 6 | 20.63 |
9 | Thép hộp chữ nhật 150x75x8 | 150 | x | 75 | x | 8 | 27.26 |
10 | Thép hộp chữ nhật 150x75x9 | 150 | x | 75 | x | 9 | 30.52 |
11 | Thép hộp chữ nhật 150x75x10 | 150 | x | 75 | x | 10 | 33.76 |
12 | Thép hộp chữ nhật 150x75x12 | 150 | x | 75 | x | 12 | 40.13 |
Lưu ý: Thông tin và bảng giá thép hộp chữ nhật, thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen năm 2019 sẽ được Minh Hưng cập nhật sớm nhất. Mọi chi tiết giá sắt thép được chúng tôi update nếu muốn chính xác nhất quý hàng liên hệ HOTLINE: 0932 005 689 để nhận.
sắt hộp 150, giá thép hộp 150×75, thép hộp 75x150x2 5, thép hộp 150×150, thông số kỹ thuật thép hộp hòa phát, quy cách sắt hộp vuông
*** Công ty luôn có những ưu đãi khi khách hàng ĐẶT HÀNG SỚM tại Minh Hưng trong dịp cuối năm 2019 và đầu năm 2020.
+ Vận chuyển giá tốt nhất cho thép hộp, thép tấm đi các tỉnh trên toàn quốc.
+ Thanh toán linh hoạt khi mua các loại thép nhập khẩu của Minh Hưng.
+ Cam kết chất lượng Mới nhất có tại kho Thép.
+ Bao vận chuyển khi mua hàng TRÊN 10 TẤN
+ Hỗ trợ khách hàng mua thép 24/7
+ Nhân viên Thép Minh Hưng nhiệt tình và tận tâm với KHÁCH
3/Thép hộp chữ nhật 100 x 200, Hộp 100×200, Quy cách hộp – Thép Minh Hưng
Tên: Thép hộp 100×200, Sắt hộp 100×200, Thép hộp 200×100, Sắt hộp 200×100
Chiều dài : 6, 9, 12 mét/cây
Độ dày : từ 0.7 đến 12 mm
Tiêu chuẩn : ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83
Xuất xứ : Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Giá thép hộp 100×200 : LIÊN HỆ
Hotline :
(Nhận cắt sắt thép hộp chữ nhật theo yêu cầu)
(Cam kết phân phối với giá tốt nhất thị trường)
Bảng tra quy cách của thép hộp chữ nhật 100×200, thép hộp mạ kẽm 100×200, thép hộp đen 100×200 tại công ty Minh Hưng hiện nay
Quy cách sắt, thép (a x b x t) | Trọng lượng | Trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
100x200x2.0 | 9.30 | 55.77 |
100x200x2.5 | 11.58 | 69.47 |
100x200x2.8 | 12.94 | 77.65 |
100x200x3.0 | 13.85 | 83.08 |
100x200x3.2 | 14.75 | 88.50 |
100x200x3.5 | 16.10 | 96.60 |
100x200x4.0 | 17.45 | 104.67 |
100x200x5.0 | 18.34 | 110.03 |
100x200x6.0 | 22.77 | 136.59 |
100x200x8.0 | 27.13 | 162.78 |
100x200x9.0 | 31.12 | 186.72 |
100x200x10 | 35.67 | 214.02 |
100x200x12 | 51.87 | 311.19 |
*** ĐẶT HÀNG THÉP MINH HƯNG – Nhận vô vàn ƯU ĐÃI như: Vận Chuyển – Thanh toàn linh hoạt – Hàng mới 100% có tại KHO. Xem hàng ngay tại link: Thép hộp vuông 2020
thép hộp 200x100x2, thep hop 100×250, báo giá thép hộp 100×100, giá thép ống chữ nhật, sắt hộp 60×120, sắt hộp 40×100
*** CẬP NHẬT THÊM THÉP TẤM CHỊU NHIỆT và ứng dụng trong công nghiệp: Thép tấm A515, A516 làm lò hơi năm 2020.
1.Thép tấm chịu nhiệt nồi hơi:
– Thép tấm A515,Thép tấm chịu nhiệt chuyên dùng chế tạo nồi hơi (hot rolled steel plate) tiêu chuẩn ASTM A515 grade 70 hoặc mác thép tương đương. Kích cỡ đặt riêng khổ rộng 2010 dài 11000mm các độ dày 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm.
– Thép tấm cán nóng chuyên dùng chế tạo nồi hơi được nhập khẩu trực tiếp đảm bảo chất lượng xuất xứ hàng hóa đủ tiêu chuẩn thiết bị áp lực để đưa vào sản xuất nồi hơi, bình chịu áp lực. Giúp Công ty Cổ phần thiết bị áp lực Đông Anh đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật cho sản phẩm làm ra cũng như hạ giá thành, mang lại tính cạnh tranh cao cho doanh nghiệp.
2. Công dụng thép tấm chịu nhiệt A515 :
Thép tấm A515 được sử dụng trong ngành thiết bị áp lực cho các sản phẩm dịch vụ yêu cầu nhiệt độ trung bình và nhiệt độ cao như sử dụng trong chế tạo nồi hơi, lò hơi đốt các loại.
3. Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, không để dính nước;
Vật liệu không có khả năng chống ăn mòn. Sẽ bị gỉ nếu không có lớp sơn bảo vệ.
Link cập nhật bảng giá thép tấm theo từng tháng dành cho khách hàng mua thép tấm chịu nhiệt Bình Dương năm 2020: Mua bán thép tấm A515,A516 năm 2020
Thông tin liên hệ ngay:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG BÌNH DƯƠNG
MST: 3702643617
Điện thoại: 0274 3662581 – Fax: 0274 3662582
Email: minhhungsteel@gmail.com HOTLINE: 093 2717 689 – 0932 005 689
Địa chỉ: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Website: https://thepminhhung.com